Tìm thấy:
|
1.
HUỆ NĂNG Lục tổ đàn kinh
: Lời thiền từ cuộc sống
/ Huệ Năng ; Thích Minh Nghiêm soạn dịch
.- H. : Thời đại , 2010
.- 205tr. : minh hoạ ; 27cm
Tóm tắt: Tổng quan về Đàn kinh và Phật giáo Trung Hoa. Một số vấn đề về Thiền tông và lý luận hạt nhân của Thiền tông. Trình bày về nhân quả trần duyên. Hướng dẫn đàn kinh sám hối và quy y chuẩn bị trước khi tiến vào cảnh giới đốn ngộ. Giới thiệu về thức tự tính. Hướng dẫn rèn luyện tịnh độ trong tâm / 72000đ
1. Đạo Phật. 2. Thiền phái. 3. {Trung Quốc}
I. Thích Minh Nghiêm.
294.3 L506T 2010
|
ĐKCB:
NL.000177
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Đại thủ ấn
: Chứng đắc Tây Tạng mật pháp viên mãn thân tâm
/ Thích Minh Nghiêm soạn dịch
.- H. : Thời đại , 2010
.- 171tr. : minh hoạ ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày về phân loại và nguồn gốc của Đại thủ ấn - giáo pháp của Kim cương thừa, được truyền dạy trong tông phái Ca Nhĩ Cư của Tây Tạng. Một số kiến thức về ngũ uẩn, nghiệp, tam thế Phật... Hướng dẫn chuẩn bị tư lương trước khi tu pháp. Tứ du già Đại thủ ấn. Đại thủ ấn ngũ chi viên mãn đạo Na lạc lục thành tựu pháp. Hợp tu pháp và vấn đề thường đối trị thường gặp của đại thủ ấn / 62000đ
1. Đạo Phật. 2. Giáo lí. 3. {Trung Quốc} 4. {Tây Tạng}
I. Thích Minh Nghiêm.
294.3 Đ103TH 2010
|
ĐKCB:
NL.000176
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
DOÃN CHÍNH Đại cương lịch sử triết học Trung Quốc
/ Doãn Chính chủ biên; Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa...
.- Tái bản có sửa chữa .- H. : Chính trị quốc gia , 2004
.- 717tr ; 22cm
Thư mục: tr.710-714 Tóm tắt: Trình bày khá đầy đủ và chi tiết về lịch sử triết học Trung Quốc từ thế kỷ XVII trước công nguyên đến những năm đầu của thế kỷ XX. Trong đó bao gồm tư tưởng triết học thời Ân Thương - Tây Chu; thời Xuân thu - chiến quốc; thời Lưỡng Hán; Nguỵ - Tấn; Thời Nam - Bắc Triều; Tuỳ - Đường, Tống - Nguyên; Minh -Thanh và Trung Quốc thời Cận đại / 64500đ
1. Lịch sử. 2. triết học. 3. {Trung Quốc}
I. Nguyễn Thế Nghĩa.... II. Trương Văn Chung.
181 Đ103C 2004
|
ĐKCB:
NL.000182
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
DOÃN CHÍNH Từ điển triết học Trung Quốc
/ Doãn Chính
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2010
.- 951tr. : ảnh, bảng ; 24cm
Phụ lục: tr. 968-950 Tóm tắt: Cung cấp các thuật ngữ và danh từ, khái niệm, phạm trù được sắp xếp theo thứ tự A, B, C... giải thích nội dung tư tưởng của các trào lưu triết học, các triết gia, các tác phẩm, các quan điểm tư tưởng qua hệ thống các thuật ngữ, khái niệm và phạm trù triết học Trung Quốc theo trình tự phát triển từ cổ đại đến cận hiện đại / 160000đ
1. Triết học. 2. {Trung Quốc} 3. [Từ điển]
181.003 T550Đ 2010
|
ĐKCB:
NL.000180
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.000181
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
LẬP QUẦN BIÊN TRƯỚC Quyền tự chủ thông tin
/ Lập Quần Biên Trước
.- H. : Thông tin và truyền thông; , 2010
.- 346tr. : ảnh ; 21cm
Phụ lục: tr. 273-343 Tóm tắt: Giải thích khái niệm quyền tự chủ trong công nghệ phần mềm và những rủi ro khi bị lệ thuộc về công nghệ. Trình bày quá trình đấu tranh của Trung Quốc chống lại việc OOXML (ngôn ngữ đánh dấu mở rộng văn bản mở) trở thành tiêu chuẩn định dạng văn bản quốc tế, những khó khăn của Trung Quốc trong quá trình xây dựng và triển khai các tiêu chuẩn của mình
1. Phần mềm máy tính. 2. Công nghệ thông tin. 3. Quyền tự chủ. 4. {Trung Quốc}
I. Nguyễn Thanh Hải.
004 QU527T 2010
|
ĐKCB:
NL.000015
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.000016
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
CHÂU, ÚY HOA Truyền thông số và chuyển đổi mô hình xuất bản
: Sách tham khảo
/ Châu Úy Hoa
.- H.: : Chính trị quốc gia sự thật; , 2017
.- 670tr. ; 24cm
Tóm tắt: Nghiên cứu sự tương tác giữa công nghệ và xuất bản. Ảnh hưởng của sự thay đổi trong phương thức đọc của con người đối với chuyển đổi mô hình xuất bản. Ảnh hưởng của truyền thông số tới phương tiện xuất bản và quy trình xuất bản. Khảo sát ba vấn đề chủ yếu gây trở ngại đối với ngành xuất bản trong quá trình chuyển đổi theo hướng số hóa – những thay đổi về quản lý, doanh thu, bảo hộ quyền tác giả. Nêu lên thực trạng, vấn đề tồn tại và đối sách của ngành xuất bản số thành phố Bắc Kinh. Phân tích sơ lược các yếu tố kéo chậm sự phát triển của xuất bản số tại Trung Quốc và đưa ra giải pháp tương ứng. ISBN: 9786045731383
1. Truyền thông số. 2. Xuất bản. 3. {Trung Quốc} 4. [Sách tham khảo]
I. Thanh Huyền. II. Thúy Lan.
070.5 TR527TH 2017
|
ĐKCB:
NL.000005
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
10.
PHẠM KHANG Tìm hiểu văn hoá Trung Hoa
/ B.s.: Phạm Khang, Lê Minh
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 299tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Kiến thức văn hoá)
Thư mục: tr. 296 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Trung Quốc, lịch sử tư tưởng và tôn giáo, lịch sử văn hoá cổ trung đại và các tác phẩm có ảnh hưởng tới văn hoá; lịch sử, văn học, nghệ thuật; khoa học kỹ thuật; văn hoá giáo dục... / 48000đ
1. Văn hoá. 2. {Trung Quốc}
I. Lê Minh.
306.0951 T310H 2011
|
ĐKCB:
NL.001041
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
17.
LÝ BẠCH Thơ Lý Bạch
/ Ngô Văn Phú s.t., b.s., dịch thơ
.- H. : Văn học , 2011
.- 411tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu thơ Lý Bạch, khái quát thân thế và cuộc đời nhà thơ Lý Bạch và những đề tài cùng nghệ thuật trong thơ của ông / 45000đ
1. Lý Bạch. 2. Văn học cổ đại. 3. {Trung Quốc} 4. [Thơ]
I. Ngô Văn Phú.
895.1 TH460L 2011
|
ĐKCB:
NL.003197
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|