Thư viện huyện Cam Lâm
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHẠM THU HẰNG
     Ứng dụng vi sinh vật trong phát triển nông nghiệp hiệu quả và bền vững / Phạm Thu Hằng, Nguyễn Viết Hiệp, Hà Việt Sơn .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2022 .- 357 tr. : hình vẽ, bảng ; 21 cm
   Thư mục cuối mỗi chương
  Tóm tắt: Cung cấp khái niệm về nông nghiệp bền vững, vai trò của vi sinh vật trong phát triển nông nghiệp bền vững; một số nghiên cứu và ứng dụng vi sinh vật trong phát triển nông nghiệp hiệu quả và bền vững ở Việt Nam và thế giới; ứng dụng chế phẩm vi sinh vật trong phát triển hiệu quả và bền vững cây cà phê và hồ tiêu ở Tây Nguyên
   ISBN: 978-604-9993-75-6

  1. Phát triển bền vững.  2. Vi sinh vật.  3. Nông nghiệp.  4. Ứng dụng.
   I. Hà Việt Sơn.   II. Nguyễn Viết Hiệp.
   630 Ư556D 2022
    ĐKCB: NL.001963 (Sẵn sàng)  
2. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Xây dựng và nhân rộng mô hình ứng dụng các tiến bộ khoa học và công nghệ vào sản xuất nông nghiệp và nông thôn / Đường Hồng Dật .- H. : Nông nghiệp , 2013 .- 84tr. : hình vẽ, sơ đồ ; 21cm
  Tóm tắt: Trình sở lý luận của việc đưa tiến bộ khoa học và công nghệ vào sản xuất trong nông nghiệp; tình hình xây dựng các mô hình tiến tiến trong sản cuất nông lâm nghiệp; các yếu tố đảm bảo thành công cho xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ mới và tác dụng của mô hình; các yếu tố và điều kiện tác động lên quá trình xây dựng và mở rộng các mô hình và điển hình ra diện rộng
   ISBN: 9786046007845

  1. Ứng dụng.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Khoa học công nghệ.
   338.1609597 X126D 2013
    ĐKCB: NL.000034 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN XUÂN CHÁNH
     Công nghệ in 3D đã đột phá vào mọi ngành nghề / Nguyễn Xuân Chánh .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2016 .- 319tr. : ảnh, hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về công nghệ in 3D: Lịch sử phát triển và các phương pháp cơ bản, công nghệ in 3D trong các ngành (công nghiệp ô tô, hàng không không gian, y tế...), cách mạng công nghiệp in 3D, công nghệ in 3D ở Việt Nam và trên thế giới
   ISBN: 9786049500640

  1. Ứng dụng.  2. |Công nghệ in 3D|
   621.98 C455NG 2016
    ĐKCB: NL.000024 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.000023 (Sẵn sàng)  
4. BÙI THỊ HẢI HÒA
     Prebiotic - Triển vọng ứng dụng trong cách mạng công nghiệp 4.0 / Bùi Thị Hải Hòa (ch.b.), Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Phương Tú .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2022 .- 199 tr. : minh hoạ ; 21 cm
   Tên sách ngoài bìa ghi: Prebiotic - Triển vọng ứng dụng trong công nghiệp 4.0 ở Việt Nam
   Thư mục: tr. 190-197
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về các loại prebiotic. Giới thiệu các công nghệ sản xuất prebiotic. Trình bày vai trò, chức năng, công nghệ sản xuất và hiệu quả ứng dụng prebiotic trong các lĩnh vực thực phẩm, y dược, chăn nuôi...
   ISBN: 9786046724421

  1. Cách mạng công nghiệp 4.0.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.
   I. Nguyễn Phương Tú.   II. Nguyễn Thị Phương Mai.
   660.6 PR200TR 2022
    ĐKCB: NL.000441 (Sẵn sàng)  
5. WATER PC
     Tự học nhanh Access 2003 / Water PC .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 228tr. : hình vẽ ; 20.5cm
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về Microsoft Access 2003 và ứng dụng phần mềm trong tạo các cơ sở dữ liệu và các bảng đơn giản, tạo các biểu mẫu, hiển thị dữ liệu, tạo các báo cáo đơn giản, duy trì tính toàn vẹn của dữ liệu, tạo các query, tạo các biểu mẫu tuỳ ý, báo cáo tuỳ ý, nhập và xuất dữ liệu...
/ 35000đ

  1. Phần mềm Access.  2. Ứng dụng.  3. [Sách tự học]
   005.74 T550H 2010
    ĐKCB: NL.000042 (Sẵn sàng)  
6. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.7 : Nhân giống, trồng hoa / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Minh Phương, Lê Thanh Bình ; Đặng Văn Đông h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 91tr. : sơ đồ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 87-88
  Tóm tắt: Trình bày quy trình chọn tạo, nhân giống và trồng một số loài hoa như: hoa lan, hoa lily, hoa loa kèn, hoa layơn, hoa đồng tiền, hoa cẩm chướng bằng cách áp dụng công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Ứng dụng.  3. Nhân giống.  4. Hoa.  5. Trồng trọt.
   I. Đặng Văn Đông.   II. Trần Thị Thanh Thuyết.   III. Nguyễn Thị Xuân.   IV. Lê Thanh Bình.   V. Nguyễn Thị Minh Phương.
   635.9 C455NGH 2010
    ĐKCB: NL.000040 (Sẵn sàng)  
7. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.6 : Sản xuất rau sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; H.đ.: Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Khắc Thi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 89-93. - Thư mục: tr. 94-95
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc và quy định chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu các phương pháp trồng rau ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. Rau.  4. Trồng trọt.  5. |Rau sạch|
   I. Nguyễn Quang Thạch.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Khắc Thi.   IV. Lê Xuân Tài.
   635 C455NGH 2010
    ĐKCB: NL.000039 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN THỊ THANH THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.4 : Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 99tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 96-97
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp. Giới thiệu các nhóm chế phẩm sinh học ứng dụng trong nông nghiệp và một số chế phẩm sinh học được ưu chuộng trong sản xuất
/ 18000đ

  1. Chế phẩm sinh học.  2. Cây trồng.  3. Ứng dụng.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thanh Bình.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Thu Hà.   V. Nguyễn Thị Xuân.
   631.8 C455NGH 2010
    ĐKCB: NL.000037 (Sẵn sàng)  
9. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.3 : Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 92
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Ứng dụng.  3. Công nghệ sinh học.  4. Chăn nuôi.  5. |Chăn nuôi sạch|
   I. Lê Xuân Tài.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Thiện.
   636 C455NG 2010
    ĐKCB: NL.000036 (Sẵn sàng)  
10. NGÔ NGỌC HƯNG
     Nguyên lý và ứng dụng mô hình toán trong nghiên cứu sinh học, nông nghiệp và môi trường / Ngô Ngọc Hưng .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 434tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 414-433
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên lý của mô hình toán, hướng dẫn sử dụng stella và kết quả nghiên cứu trong sinh học và môi trường, hệ thống hỗ trợ chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp

  1. Nông nghiệp.  2. Môi trường.  3. Nguyên lí.  4. Ứng dụng.  5. Sinh học.  6. |Mô hình toán|
   630 NG527L 2010
    ĐKCB: NL.001644 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THU HÀ
     Nấm cộng sinh Mycorrhiza và vai trò trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ môi trường / Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Viết Hiệp .- H. : Nông nghiệp , 2019 .- minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Viện Thổ nhưỡng Nông hoá
   Phụ lục: tr. 352-354. - Thư mục: tr. 356-378
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu trúc và phân loại nấm cộng sinh Mycorrhiza; cơ chế cộng sinh của nấm cộng sinh Mycorrhiza với rễ cây trồng và các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hình thành sự cộng sinh; đặc điểm phân bố của nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong một số loại đất và cây ở Việt Nam; vai trò nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ môi trường...
   ISBN: 9786046030836

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Sản xuất nông nghiệp.  3. Ứng dụng.  4. Nấm cộng sinh.
   I. Nguyễn Viết Hiệp.
   579.517852 N120C 2019
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. Công nghệ sinh học cho nông dân : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 112tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 106-107
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và phương pháp nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn

  1. Ứng dụng.  2. .  3. Nuôi trồng thuỷ sản.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thị Xuân.   II. Nguyễn Thiện.   III. Lê Xuân Tài.   IV. Nguyễn Thanh Bình.   V. Lê Văn Thường.
   639.3 C455NGH 2013
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.2 : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. .  4. Nuôi trồng thuỷ sản.
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Lê Xuân Tài.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Xuân.
   639.3 C455NGH 2010
Không có ấn phẩm để cho mượn
14. RASKINO, MARK
     Chuyển đổi số đến cốt lõi : Nâng tầm năng lực lãnh đạo cho ngành nghề, doanh nghiệp và chính bản thân bạn / Mark Raskino, Graham Waller ; Dịch: Phạm Anh Tuấn, Huỳnh Hữu Tài ; H.đ.: Võ Thanh Lâm, Hà Hải Nam .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2020 .- 308tr. : hình vẽ ; 24cm
   Tên sách tiếng Anh: Digital to the core: Remastering leadership for your industry, your enterprise, and yourself
   Phụ lục: tr. 271-280
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức và cách thức về chuyển đổi số cho các nhà quản lý, lãnh đạo doanh nghiệp, hoạch định chiến lược, hiểu được tầm quan trọng của chuyển đổi số, tác động của chuyển đổi số đến cốt lõi của doanh nghiệp, nắm bắt các cơ hội một cách kịp thời cũng như tự thay đổi chính mình để chuyển đổi số thành công
   ISBN: 9786048049201 / 248000đ

  1. Quản lí.  2. Ứng dụng.  3. Lãnh đạo.  4. Công nghệ thông tin.
   I. Hà Hải Nam.   II. Võ Thanh Lâm.   III. Phạm Anh Tuấn.   IV. Waller, Graham.   V. Huỳnh Hữu Tài.
   658.05 CH527Đ 2020
Không có ấn phẩm để cho mượn
15. DƯ QUANG CHÂU
     Cảm xạ địa sinh học . Dư Quang Châu .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 362tr. : hình vẽ ; 21cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về cảm xạ địa sinh học như: sóng sinh khí và sóng tử khí; nguyên nhân gây mất năng lượng những mối nguy hại từ điện từ trường; hội chứng ngôi nhà bị bệnh; hướng đến một nơi ở an toàn hơn;...
/ 54.000

  1. Địa sinh học.  2. Ứng dụng.  3. Phong thuỷ.  4. Năng lượng sinh học.  5. Năng lượng cảm xạ.
   570.411 C104X 2009
    ĐKCB: NL.002543 (Sẵn sàng)  
16. NHÂN VĂN
     Phương án tối ưu trong quản trị và kinh doanh / Nhân Văn .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2011 .- 254tr. : hình vẽ ; 20.5cm.
  Tóm tắt: Khái quát về lí thuyết tối ưu có nhiều ứng dụng trong kinh doanh
/ 40000đ

  1. Quản trị.  2. Kinh doanh.  3. Ứng dụng.
   658 PH561A 2011
    ĐKCB: NL.002084 (Sẵn sàng)