Tìm thấy:
|
1.
TRƯƠNG THÀNH TRUNG Cẩm nang an toàn giao thông đường bộ
/ Trương Thành Trung
.- H. : Giao thông Vận tải , 2016
.- 335tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
Thư mục: tr. 332 Tóm tắt: Liệt kê một số hành vi nguy hiểm cần phòng tránh khi tham gia giao thông; kỹ năng và kinh nghiệm khi điều khiển xe mô tô, xe gắn máy; những yếu tố ảnh hưởng đến tai nạn giao thông; thực hành cấp cứu khi xảy ra tai nạn giao thông đường bộ; pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ ISBN: 9786047611737
1. An toàn. 2. Giao thông đường bộ. 3. [Cẩm nang]
363.125 C120N 2016
|
ĐKCB:
NL.002873
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.002874
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
MAI XUÂN NGHĨA Sổ tay an toàn cho người và tàu cá
/ Mai Xuân Nghĩa
.- H. : Giao thông vận tải , 2022
.- 304 tr. : minh họa ; 21 cm
Thư mục: tr. 288 .- Phụ lục: tr. 289 - 304 Tóm tắt: Trình bày các quy định của Luật thủy sản 2017, các văn bản hướng dẫn có liên quan về quản lý tàu cá, đảm bảo an toàn cho người và tàu cá; hướng dẫn điều khiển tàu tránh trú khi có bão hoặc áp thấp nhiệt đới; hướng dẫn một số tình huống cấo cứu, chăm sóc y tế, duy trì sự sống người bị thương do tai nạn trên tàu; thông tin an toàn cứu nạn cho tàu cá; cung cấp thông tin địa chỉ, các số điện thoại, tần số liên lạc ngư dân cần biết ISBN: 9786047626212
1. An toàn. 2. Tàu đánh cá. 3. Qui định. 4. Ngư dân. 5. [Sổ tay]
623.89 S450T 2022
|
ĐKCB:
NL.001775
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
HOÀNG HỒNG Sử dụng Internet an toàn và hiệu quả
: Hoàng Hồng
.- H.: : Chính trị quốc gia sự thật; giao thông vận tải , 2013
.- 232tr. : hình vẽ ; 20.5cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu các kĩ năng cần thiết khi sử dụng Internet: những chuẩn bị cần thiết trước khi cài đặt, kết nối Internet; nguy cơ tiềm ẩn và cách phòng chống; vấn đề bảo mật khi truy nhập Internet và sử dụng thư điện tử cũng như việc sử dụng Internet an toàn cho trẻ em.
1. Sử dụng. 2. An toàn. 3. Kĩ năng.
004.67 S550D 2013
|
ĐKCB:
NL.000012
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.000013
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
LÊ, GIA HY An toàn sinh học
/ Lê Gia Hy, Khuất Hữu Thanh
.- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2012
.- 214tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
Phụ lục: tr. 155-212. - Thư mục: tr. 213-214 Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về an toàn sinh học, vi sinh vật và an toàn sinh học. Công nghệ DNA tái tổ hợp. Nguyên tắc xây dựng phòng thí nghiệm an toàn sinh học và kỹ thuật. Quản lý an toàn sinh học ở Việt Nam và tổ chức tập huấn về an toàn sinh học ISBN: 9786046700210
1. Sinh học. 2. Vi sinh vật. 3. An toàn.
I. Khuất Hữu Thanh.
570.28 A105T 2012
|
ĐKCB:
NL.000885
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
PHÙNG VĂN DUÂN An toàn bức xạ bảo vệ môi trường
/ Phùng Văn Duân
.- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2012
.- 475tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
Thư mục: tr. 428-431. - Phụ lục: tr. 432-475 Tóm tắt: Các khái niệm và đại lượng cơ bản trong bảo vệ an toàn bức xạ. Bức xạ iôn hoá và cơ thể sống. Xác định liều lượng bức xạ lượng tử và bức xạ nơtrôn, bức xạ các hạt có điện tích. Phương pháp tính toán và thiết kế trong bảo vệ an toàn bức xạ ISBN: 9786046700227
1. An toàn. 2. Bảo vệ môi trường. 3. Bức xạ.
363.17 A105T 2012
|
ĐKCB:
NL.001667
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
DOÃN MINH KHÔI Cẩm nang an toàn cháy
/ Doãn Minh Khôi
.- H. : Xây dựng , 2019
.- 200tr. : minh hoạ ; 21cm
Phụ lục: tr. 179-193. - Thư mục: tr. 194-196 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về an toàn phòng cháy chữa cháy; cơ sở khoa học về an toàn cháy; hệ thống trang thiết bị báo cháy, chữa cháy trong công trình xây dựng; an toàn thoát hiểm; thiết kế an toàn cháy cho công trình kiến trúc, xây dựng, nhà cao tầng, siêu cao tầng và các công trình công cộng khác ISBN: 9786048228309
1. Phòng cháy chữa cháy. 2. An toàn. 3. [Cẩm nang]
363.377 C120N 2019
|
ĐKCB:
NL.002103
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.002102
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.002124
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
NGUYỄN BÁ DŨNG Những giải pháp kỹ thuật an toàn trong xây dựng
/ Nguyễn Bá Dũng
.- Tái bản .- H. : Xây dựng , 2011
.- 224tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
Thư mục: tr. 221-222 Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp an toàn và vệ sinh lao động khi tổ chức thi công trên công trường xây dựng. An toàn điện và chống sét cho các công trình xây dựng. Yêu cầu đảm bảo an toàn khi thiết kế, chế tạo, lắp đặt sử dụng và tháo dỡ giàn giáo. Kĩ thuật an toàn trong công tác cẩu lắp, thi công đào hố, hào sâu. Các biện pháp phòng cháy chữa cháy / 48000đ
1. Xây dựng. 2. Kĩ thuật. 3. An toàn. 4. |An toàn lao động|
624.028 NH556GI 2011
|
ĐKCB:
NL.002313
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.002314
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.002315
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Cẩm nang lái xe ô tô an toàn
: Phiên bản 2010
.- H. : Giao thông Vận tải , 2010
.- 164tr. : minh hoạ ; 24cm
Phụ lục: tr. 135-163 Tóm tắt: Cung cấp các qui định liên quan đến chủ phương tiện và người lái xe, các kỹ năng lái xe an toàn và xử lí tình huống khẩn cấp để bảo đảm an toàn trên đường, cùng một số địa chỉ, điện thoại cần thiết về các trung tâm đào tạo sát hạch, đăng kiểm ô tô, bệnh viện, trung tâm cứu hộ, đại lý ô tô, garage sửa chữa... khi gặp các trường hợp bất / 50000đ
1. Giao thông. 2. An toàn. 3. Lái xe. 4. Ô tô. 5. [Cẩm nang]
629.28 C120N 2010
|
ĐKCB:
NL.001798
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
NGUYỄN HANH Những điều cần biết khi sống chung với điện
/ Nguyễn Hanh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Khoa học và Kỹ thuật , 2011
.- 146tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 141-142 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về điện, cách sử dụng đồ điện trong nhà, các kiến thức về an toàn điện, các biện pháp tiết kiệm điện, tác dụng của điện đối với sức khoẻ con người, lịch sử ra đời của ngành điện và các thành tựu khoa học mới về điện...
1. An toàn. 2. Sử dụng. 3. Điện.
621.3028 NH556Đ 2011
|
ĐKCB:
NL.002111
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
Hỏi - Đáp pháp luật về an toàn giao thông
.- Khánh Hòa : K.nxb. , 2015
.- 226tr ; 20cm
ĐTTS ghi:Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa. Sở thông tin và truyền thông Tóm tắt: Đề cập những nội dung cơ bản các văn bản pháp luật bằng hình thức hỏi - đáp tìm hiểu về Luật giao thông đường bộ; Luật đường sắt; Luật giao thông đường thuỷ nội địa; .. / 000đ
1. An toàn. 2. Giao thông. 3. Hỏi đáp. 4. Pháp luật. 5. {Bình Định}
343.59709 H428Đ 2015
|
ĐKCB:
NL.002987
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.002988
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.002989
(Sẵn sàng)
|
| |