Thư viện huyện Cam Lâm
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. LÊ VĂN QUÝ
     Tìm hiểu pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá / Lê Văn Quý .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 180tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 98 câu hỏi - đáp pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá: khái niệm di sản văn hoá, đối tượng điều chỉnh của Luật di sản văn hoá hiện hành, qui định về những đối tượng có quyền quản lý, sở hữu di sản văn hoá, chính sách của nhà nước, mục đích của việc bảo tồn, trách nhiệm của cơ quan nhà nước trong công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá...
   ISBN: 9786045702567

  1. Pháp luật.  2. Bảo tồn.  3. Di sản văn hoá.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   344.5970902638 T310H 2016
Không có ấn phẩm để cho mượn
2. ĐẶNG VĂN BÀI
     Hướng tiếp cận giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa bảo tồn di sản văn hóa với phát triển kinh tế - xã hội / Đặng Văn Bài, Từ Thị Loan, Lưu Trần Tiêu...; Tuyển chọn: Bùi Hoài Sơn, Phạm Lan Oanh .- H. : Văn hóa dân tộc , 2022 .- 599 tr. : hình vẽ, bảng ; 21 cm
   Thư mục trong chính văn
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết làm rõ những quan điểm, cách tiếp cận, lý thuyết và đề xuất giải pháp có giá trị về mặt khoa học và thực tiễn đối với mối quan hệ giữa bảo tồn di sản văn hoá và phát triển kinh tế - xã hội trên các lĩnh vực như di tích, bảo tàng, du lịch, trang phục, ngôn ngữ, phong tục tập quán, không gian số...
   ISBN: 9786047033676

  1. Phát triển.  2. Kinh tế.  3. Di sản văn hóa.  4. Bảo tồn.  5. Xã hội.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Công Việt.   II. Nguyễn Quốc Hùng.   III. Lưu Trần Tiêu.   IV. Bùi Hoài Sơn.   V. Phạm Lan Oanh.
   959.7 H561T 2022
    ĐKCB: NL.001234 (Sẵn sàng)  
3. Bảo tồn đa dạng sinh học dải ven bờ Việt Nam / B.s.: Đỗ Công Thung (ch.b.), Chu Văn Thuộc, Nguyễn Đăng Ngải... .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 2014 .- 420tr : minh hoạ ; 24cm.
   Thư mục: tr. 408-415
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan môi trường ven bờ Việt Nam; khu hệ sinh thái dải ven bờ; đánh giá tiềm năng bảo tồn đa dạng sinh học dải ven bờ; xây dựng các khu bảo tồn biển; xây dựng mô hình bảo vệ đa dạng sinh học cho cộng đồng địa phương khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà...
   ISBN: 9786046703280

  1. Dải ven biển.  2. Đa dạng sinh học.  3. Bảo tồn.  4. {Việt Nam}  5. [Chu Văn Thuộc]
   I. Nguyễn Thị Thu.   II. Nguyễn Đăng Ngải.   III. Đàm Đức Tiến.   IV. Đỗ Công Thung.
   333.950959709146 B108T 2014
Không có ấn phẩm để cho mượn
4. NGÔ THU NGÂN
     Người giữ hồn cho núi / Ngô Thu Ngân b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 59tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
  Tóm tắt: Nêu gương người tốt, việc tốt trong việc giữ gìn, bảo tồn, phát huy di sản văn hoá dân tộc ở các buôn, ấp, thôn, bản. Ngoài ra còn có nội dung Luật di sản văn hoá
/ 16000đ

  1. Luật di sản văn hoá.  2. Điển hình tiên tiến.  3. Bảo tồn.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Văn hoá.  6. {Việt Nam}
   305.895 NG558GI 2010
    ĐKCB: NL.001181 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN KHỞI
     Bảo tồn và trùng tu các di tích kiến trúc / Nguyễn Khởi .- H. : Xây dựng , 2011 .- 180tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh
   Thư mục: tr. 175-178
  Tóm tắt: Trình bày lý luận về công tác bảo tồn và trùng tu di sản văn hoá. Giới thiệu một vài kinh nghiệm bảo tồn di sản kiến trúc nước ngoài và các đề xuất bảo tồn di sản kiến trúc đô thị ở Việt Nam

  1. Di tích.  2. Kiến trúc.  3. Di sản văn hoá.  4. Bảo tồn.  5. |Trùng tu|
   720.28 B108T 2011
    ĐKCB: NL.001069 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.001070 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.001071 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THỊ HIỀN
     Quản lý nhà nước và vai trò cộng đồng trong bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hoá phi vật thể / Nguyễn Thị Hiền .- H. : Văn hoá dân tộc , 2017 .- 243tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 230-241
  Tóm tắt: Giới thiệu tình hình nghiên cứu, cơ sở lý luận và thực trạng về quản lý nhà nước và vai trò cộng đồng trong bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hoá phi vật thể. Định hướng và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước và vai trò cộng đồng trong bảo vệ, phát huy giá trị di sản văn hoá phi vật thể
   ISBN: 9786047020959

  1. Bảo tồn.  2. Văn hoá phi vật thể.  3. Cộng đồng.  4. Vai trò.  5. Quản lí nhà nước.  6. {Việt Nam}
   353.709597 QU105L 2017
    ĐKCB: NL.001127 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN CHU HỒI
     Biển, đảo Việt Nam - Những thông tin cơ bản . T.2 : Tài nguyên biển, đảo Việt Nam / Nguyễn Chu Hồi .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 148tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp, phân tích làm rõ các vấn đề về đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản, các hệ sinh thái tiêu biểu ở biển và ven biển nước ta, tài nguyên năng lượng và khoáng sản rắn ở vùng biển nước ta, các dạng tài nguyên biển khác
   ISBN: 9786045761830

  1. Đảo.  2. Tài nguyên.  3. Kinh tế.  4. Biển.  5. Bảo tồn.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   333.916409597 B305Đ 2020
    ĐKCB: NL.001756 (Sẵn sàng)  
8. Việt Nam - 100 năm phong trào Đông Du và hợp tác Việt - Nhật để bảo tồn, phát triển di sản văn hoá Huế / Nguyễn Xuân Lý, Norio Hattori, Phan Công Tuyên... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 386tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Khoa học Lịch sử tỉnh Thừa Thiên Huế
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết tập trung vào hai nội dung chính là Duy Tân hội và phong trào Đông du; hợp tác Việt Nam - Nhật Bản để bảo tồn, phát triển Di sản văn hoá Huế
/ 51000đ

  1. Di sản văn hoá.  2. Phong trào Đông Du.  3. Lịch sử.  4. Hợp tác phát triển.  5. Bảo tồn.  6. {Việt Nam}  7. {Bài viết}  8. {Nhật Bản}
   I. Phan Công Tuyên.   II. Norio Hattori.   III. Nguyễn Xuân Lý.   IV. Phan Huy Lê.   V. Đỗ Bang.
   959.7031 V308N 2009
    ĐKCB: NL.003061 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ HUỆ
     Lịch sử sự nghiệp bảo tồn bảo tàng Việt Nam : Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Bảo tồn bảo tàng / Nguyễn Thị Huệ .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 232tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao & Du lịch. Trường đại học Văn hoá Hà Nội
   Phụ lục: tr. 225-230
  Tóm tắt: Trình bày bối cảnh lịch sử xã hội và hoạt động bảo tồn bảo tàng Việt Nam qua các giai đoạn: trước Cách mạng tháng Tám 1945, kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, giai đoạn 1976 đến nay
/ 35000đ

  1. Lịch sử.  2. Bảo tồn.  3. Bảo tàng.  4. {Việt Nam}  5. [Giáo trình]
   069.09597 L302S 2011
    ĐKCB: NL.003064 (Sẵn sàng)  
10. Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống làng xã trong việc xây dựng nông thôn mới ở Khánh Hòa .- H. : Thanh niên , 2018 .- 299tr. ; 20.5cm.
   ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; Sở Văn hóa và Thể Thao

  1. Bảo tồn.  2. Di sản văn hóa.  3. Văn hoá.
   398.20959756 B108T 2018
    ĐKCB: NL.002509 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002510 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002511 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002512 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002513 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002514 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002515 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002516 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002517 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002518 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002519 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002520 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002521 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002522 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002523 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002524 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002525 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002526 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002527 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002528 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002529 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002530 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002531 (Sẵn sàng)  
11. LÊ THỊ DIÊN
     Kỹ thuật gây trồng và bảo tồn một số loài cây thuốc nam có giá trị kinh tế / Lê Thị Diên chủ biên, Đỗ Xuân Cẩm, Trần Minh Đức... .- H. : Nông nghiệp , 2014 .- 152tr : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 147- 148
  Tóm tắt: Cung cấp thông tin về đặc điểm nhận biết, kỹ thuật gây trồng, sơ chế một số loại cây thuốc nam có giá trị kinh tế như: bạch tật lê, bầu đất dây, gà gai leo, chổi sể, chua me đất v.v...
   ISBN: 9786046011446

  1. Bảo tồn.  2. Cây thuốc nam.  3. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Trần Minh Đức.   II. Đỗ Xuân Cẩm.   III. Nguyễn Viết Tuân.   IV. Dương Viết Tình.   V. Lê Thị Diên.
   633.88 K600TH 2014
    ĐKCB: NL.001742 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»