Thư viện huyện Cam Lâm
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Công nghệ sinh học cho nông dân : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 112tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 106-107
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và phương pháp nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn

  1. Ứng dụng.  2. .  3. Nuôi trồng thuỷ sản.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thị Xuân.   II. Nguyễn Thiện.   III. Lê Xuân Tài.   IV. Nguyễn Thanh Bình.   V. Lê Văn Thường.
   639.3 C455NGH 2013
Không có ấn phẩm để cho mượn
2. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.2 : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. .  4. Nuôi trồng thuỷ sản.
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Lê Xuân Tài.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Xuân.
   639.3 C455NGH 2010
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. BÙI QUÝ HUY
     166 câu hỏi, đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 117tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 117
  Tóm tắt: Gồm 166 câu hỏi đáp về bệnh ở trâu bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, thỏ, cá, tôm... và cách phòng trị bệnh
/ 30000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Bệnh gia súc.  3. Bệnh gia cầm.  4. .  5. Tôm.  6. [Sách hỏi đáp]
   636.089 M458TR 2009
    ĐKCB: NL.001928 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.001950 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN DUY KHOÁT
     Sổ tay nuôi cá gia đình / Nguyễn Duy Khoát .- Tái bản lần thứ 4 có sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 110tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học các loài cá nuôi, kỹ thuật ương cá con, vận chuyển cá giống, kỹ thuật chăn nuôi cá thịt ở các loại ao khác nhau và phương pháp phòng trị một số bệnh ở cá
/ 28000đ

  1. Chăn nuôi gia đình.  2. .  3. [Sổ tay]
   639.3 S450T 2011
    ĐKCB: NL.001913 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HOÀNG ANH
     Phát triển kinh tế nông hộ từ nuôi cá / Nguyễn Hoàng Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 24tr. : ảnh màu ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nước tĩnh, cá nước chảy ở sông suối từ điều kiện nuôi, chuẩn bị ao, thời vụ thả cá giống và chăm sóc cá
/ 20000đ

  1. .  2. Kinh tế hộ.  3. Nuôi trồng thuỷ sản.
   639.3 PH110TR 2016
    ĐKCB: NL.001872 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.001873 (Sẵn sàng)