Thư viện huyện Cam Lâm
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
57 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. NGÔ THỊ KIM CÚC
     Khởi nghiệp với nghề chăn nuôi gia súc / Ngô Thị Kim Cúc ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2022 .- 219 tr. : minh hoạ ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Thư mục: tr. 215-217
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi giai đoạn 2005-2019; yêu cầu kỹ thuật về chăn nuôi gia súc; kỹ thuật chăn nuôi lợn, trâu, bò và dê; quan điểm, chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ở Việt Nam
   ISBN: 978-604-57-8302-3

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. |Khởi nghiệp|
   636.2 KH462NGH 2022
    ĐKCB: NL.001964 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ THỊ KIM CÚC
     Khởi nghiệp với nghề chăn nuôi gia súc / Ngô Thị Kim Cúc ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2022 .- 219 tr. : minh hoạ ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Thư mục: tr. 215-217
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi giai đoạn 2005-2019; yêu cầu kỹ thuật về chăn nuôi gia súc; kỹ thuật chăn nuôi lợn, trâu, bò và dê; quan điểm, chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ở Việt Nam
   ISBN: 978-604-57-8302-3

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. |Khởi nghiệp|
   
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. NGUYỄN VIẾT KHÔNG
     Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn / Nguyễn Viết Không chủ biên, Đỗ Hữu Dũng .- H. : Nông nghiệp , 2016 .- 344 tr : hình ảnh, bảng ; 27 cm
  Tóm tắt: Giúp người đọc thông tin cập nhật về bệnh rối loạn sinh sản và hô hấp trên thế giới và trong nước để có cơ sở, quyết sách kiểm soát bệnh này

  1. Chăn nuôi.  2. Chăn nuôi lợn.  3. Bệnh học PRRS.  4. Heo.  5. Vi rút học PRRS.
   636.408962 H452C 2016
    ĐKCB: NL.001958 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN CHUNG
     Sinh sản & nuôi cua đồng thịt, cua đồng sữa : Somanniathelphusa sinensis (Ng 2000) / Nguyễn Chung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2011 .- 118tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học của cua đồng ở Việt Nam. Kỹ thuật nuối cua bố mẹ sinh sản cua đồng giống, nuôi cua đồng thịt và cua đồng sữa. Một số bệnh thường gặp ở cua đồng và biện pháp phòng chữa trị
/ 30000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Cua đồng.
   639 S312S 2011
    ĐKCB: NL.001933 (Sẵn sàng)  
5. Cẩm nang chăn nuôi vịt .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Khoa học và công nghệ , 2010 .- 127tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
   Phụ lục: tr. 114-125
  Tóm tắt: Trình chi tiết về các giống vịt, ngan, ngỗng thức ăn cho vịt, ngan, ngỗng kỹ thuật chọn giống, nhân giống, phương pháp nuôi vịt ngan, ngỗng lấy thịt, lấy trứng, kỹ thuật ấp trứng, cách phòng trừ dịch bệnh, cách chế biến các sản phẩm từ vịt, ngan, ngỗng một số bệnh thường gặp ở vịt ngan, ngỗng và biện pháp phòng trừ.
/ 15400đ

  1. Chăn nuôi.  2. Vịt.  3. Phòng bệnh.  4. ngan.  5. ngỗng.
   636.5 C120N 2010
    ĐKCB: NL.001914 (Sẵn sàng)  
6. ĐÀO LỆ HẰNG
     Nuôi giun đất / Đào Lệ Hằng .- H. : Dân trí , 2011 .- 133tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm của giun đất nói chung và giun quế nói riêng. Hướng dẫn kỹ thuật chọn giống, chuẩn bị thức ăn, chỗ nuôi, cho phân và thả giống, cách chăm sóc, ngăn ngừa địch hại khi tiến hành nuôi giun quế. Phương pháp chế biến và sử dụng giun đất. Tác dụng của giun đất trong giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường
/ 17000đ

  1. Giun đất.  2. Chăn nuôi.
   639 H561D 2011
    ĐKCB: NL.001867 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.001927 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN LÂN HÙNG
     Hướng dẫn nuôi giun đất / Nguyễn Lân Hùng .- Tái bản lần thứ 10 .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 48tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm của giun đất nói chung và giun quế nói riêng. Hướng dẫn kỹ thuật chọn giống, chuẩn bị thức ăn, chỗ nuôi, cho phân và thả giống, cách chăm sóc, ngăn ngừa địch hại khi tiến hành nuôi giun quế. Phương pháp chế biến và sử dụng giun đất. Tác dụng của giun đất trong giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường
/ 17000đ

  1. Giun đất.  2. Chăn nuôi.  3. [Sách hướng dẫn]
   
Không có ấn phẩm để cho mượn
8. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.3 : Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 92
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Ứng dụng.  3. Công nghệ sinh học.  4. Chăn nuôi.  5. |Chăn nuôi sạch|
   I. Lê Xuân Tài.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Thiện.
   636 C455NG 2010
    ĐKCB: NL.000036 (Sẵn sàng)  
9. Phổ cập kiến thức áp dụng khoa học công nghệ làm kinh tế hộ gia đình cho nông dân các miền . T.3 : Phát triển kỹ thuật chăn nuôi .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2011 .- 82tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chọn giống, làm chuồng, cung cấp thức ăn, phòng và điều trị bệnh trong chăn nuôi gà, vịt, lợn, bò, cá rô phi

  1. Chăn nuôi.  2. Cá rô phi.  3. Gia cầm.  4. Gia súc.
   636 PH450C 2011
    ĐKCB: NL.000033 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.000032 (Sẵn sàng)  
10. Nhà nông cần biết / Hoàng Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2013 .- 175tr. ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 173-174
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về trồng trọt các loại cây như khoai tây, su hào, súp lơ... Giới thiệu một số phương pháp kỹ thuật trong sản xuất, chăn nuôi gà, dê, đà điểu... và các biện pháp phòng trừ bệnh dịch cho vật nuôi

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Chăn nuôi.
   I. Hoàng Bình.   II. Hoàng Hữu Minh.   III. Anh Tuấn.   IV. Thuỳ Dương.   V. Trần Khánh.
   630 NH100N 2013
Không có ấn phẩm để cho mượn
11. NGUYỄN HÀ ANH
     Mô hình sinh kế giúp nông dân giảm nghèo . T.2 / Nguyễn Hà Anh (ch.b.), Nguyễn Thanh Phong .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2016 .- 212 tr. : ảnh, bảng ; 21 cm .- (Tủ sách xã, phường, thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những mô hình chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi thuỷ sản mang lại hiệu quả kinh tế cao và hướng dẫn kỹ thuật thực hành nuôi và phòng, trị bệnh cho vật nuôi
   ISBN: 9786045721783

  1. Chăn nuôi.  2. |Mô hình sinh kế|
   I. Nguyễn Thanh Phong.
   636 M450H 2016
Không có ấn phẩm để cho mượn
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. Chăn nuôi gia cầm bảo đảm an toàn sinh học / Vũ Duy Giảng, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Tấn Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 195tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 186-187
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chăn nuôi một số loại gia cầm để bảo đảm an toàn sinh học như: Chăn nuôi gà thả vườn, gà công nghiệp, vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu... và những phương pháp ấp trứng làm tăng khả năng sản xuất của đàn mái sinh sản, bảo đảm vệ sinh thú y, vệ sinh môi trường và an toàn cho sức khoẻ cộng đồng
   ISBN: 9786045721650

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. |An toàn sinh học|
   I. Bùi Thị Oanh.   II. Bùi Văn Chính.   III. Nguyễn Tấn Anh.   IV. Vũ Duy Giảng.   V. Bùi Quang Tuấn.
   636.5 CH115N 2015
    ĐKCB: NL.001936 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. HÀ VĂN CHIÊU
     Kỹ thuật chăn nuôi bò sữa / Hà Văn Chiêu, Hà Văn Dinh .- H. : Nông nghiệp , 2016 .- 116 tr. : minh họa ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Liên Hiệp Các Hội Khoa Học Và kỹ Thuật Việt Nam. Trung Tâm Nghiên Cứu Và Chuyển giao Tiến Bộ Công Nghệ Chăn Nuôi Thái Sinh
   Thư mục: tr. 115
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi bò sữa và lợi ích của nó; kỹ thuật chọn, tạo và nuôi bò sữa; kỹ thuật nuôi bê cái tơ lỡ; kỹ thuật vắt sữa và vệ sinh bảo quản sữa;...
   ISBN: 9786046023821

  1. Bò sữa.  2. Chăn nuôi.
   I. Hà Văn Dinh.
   636.2 K600TH 2016
    ĐKCB: NL.001895 (Sẵn sàng)  
14. ĐẶNG BỬU LONG
     Kỹ thuật nuôi trùn quế / Đặng Bửu Long .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2010 .- 64tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn lợi nghề nuôi giun (trùn quế). Môi trường sống của giun. Kĩ thuật nuôi và thu hoạch sản phẩm, tác dụng phân giun
/ 11000đ

  1. Giun đất.  2. Chăn nuôi.
   639 K600TH 2010
Không có ấn phẩm để cho mượn
15. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số hiểu biết về lợn, các giống lợn, thức ăn cho lợn. Trình bày kỹ thuật chăn nuôi lợn, vấn đề chuồng trại, cách phòng trị bệnh và phương pháp tổ chức chăn nuôi lợn ở gia đình, trang trại có hiệu quả cao.
/ 30.000đ

  1. Lợn.  2. Chăn nuôi.
   636.4 C120N 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
16. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi Trâu, Bò / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 208tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi Trâu, bò: kĩ thuật chọn giống, tìm hiểu sinh lý tiêu hoá, sinh lý sinh sản, ấp trứng, thức ăn và phương pháp pha trộn thức ăn, nước uống, thuốc cho gà, một số bệnh của gà và biện pháp phòng bệnh...
/ 28000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Phòng bệnh.  3. Chọn giống.  4. Dinh dưỡng.  5. Trâu.  6. {}
   I. Trần Văn Bình.
   636.5 C120N 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
17. LÊ HỒNG MẬN
     Nuôi lợn thịt siêu nạc và kinh tế / Lê Hồng Mận, Nguyễn Bích Phượng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 96tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi lợn thịt siêu nạc phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu: phương pháp chọn giống, kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, phòng và trị một số bệnh thường gặp
/ 20000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn thịt.
   I. Nguyễn Bích Phượng.
   636.4 N515L 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
18. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Miền núi.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   338.1 N515TR 2010
    ĐKCB: NL.001869 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN, THỊ MINH HỒ
     Kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt và phòng trị bệnh cá / Nguyễn Thị Minh Hồ .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 160tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt: cá rô đồng, cá sắc rằn, cá rô phi,...và cách phòng trị bệnh ở cá
/ 15000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Chăn nuôi.  4. Kĩ thuật.  5. Cá nước ngọt.
   639.34 K600TH 2009
    ĐKCB: NL.001918 (Sẵn sàng)  
20. ĐINH VĂN CẢI
     Nuôi bò thịt: Kỹ thuật - kinh nghiệm - hiệu quả / Đinh Văn Cải .- Tái bản có chỉnh sửa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2019 .- 375tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 374-375
  Tóm tắt: Tổng quan chăn nuôi trâu, bò ở Việt Nam và thế giới; giống bò thịt và phát triển giống bò ở Việt Nam; thiết lập trại bò thịt; cây thức ăn và đồng cỏ; đánh giá, bảo quản và sử dụng thức ăn; nhu cầu dinh dưỡng; nuôi dưỡng bò thịt; quản lý sinh sản; phòng bệnh và chăm sóc sức khoẻ cho bò; giết mổ gia súc và đánh giá chất lượng thịt
   ISBN: 9786046030928

  1. Chăn nuôi.  2. Bò thịt.
   636.213 N515B 2019
    ĐKCB: NL.001929 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»