Thư viện huyện Cam Lâm
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số hiểu biết về lợn, các giống lợn, thức ăn cho lợn. Trình bày kỹ thuật chăn nuôi lợn, vấn đề chuồng trại, cách phòng trị bệnh và phương pháp tổ chức chăn nuôi lợn ở gia đình, trang trại có hiệu quả cao.
/ 30.000đ

  1. Lợn.  2. Chăn nuôi.
   636.4 C120N 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
2. Bệnh trâu, bò, ngựa và lợn / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Văn Thọ... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 236tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 232-233
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung, sự phân bố bệnh, nguyên nhân bệnh, dịch tễ học, triệu chứng bệnh và cách điều trị một số loại bệnh thường gặp ở trâu, bò, ngựa và lợn
   ISBN: 9786045704424

  1. Trâu.  2. Lợn.  3. Ngựa.  4. .  5. Bệnh gia súc.
   I. Nguyễn Văn Quang.   II. Nguyễn Văn Thọ.   III. Hạ Thuý Hạnh.   IV. Nguyễn Hữu Nam.   V. Phạm Sỹ Lăng.
   636.2089 B256TR 2014
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. 6 bệnh quan trọng do vi khuẩn ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 40tr. : bảng, ảnh ; 21cm
   Phụ lục: tr. 34-35. - Thư mục: tr. 36-37
  Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán, điều trị và cách phòng một số loại bệnh ở lợn như viêm đường hô hấp, viêm màng phổi truyền nhiễm, viêm ruột hoại tử, bệnh phù thũng, bệnh thối loét da thịt, bệnh do chlamydia gây ra
/ 15500đ

  1. Bệnh.  2. Lợn.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.
   I. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.   II. Đỗ Ngọc Thuý.   III. Nguyễn Thị Hương.   IV. Nguyễn Bá Hiên.   V. Phạm Sỹ Lăng.
   636.4 S111B 2011
Không có ấn phẩm để cho mượn
4. Hướng dẫn công nghệ, sử dụng thiết bị chăn nuôi và giết mổ lợn qui mô tập trung / Nguyễn Đức Thật, Đinh Đức Cường, Nguyễn Ngọc Tuấn, Trần Đình Hưng ; B.s.: Lê Ngọc Khanh... .- H. : Nông nghiệp , 2019 .- 140tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Hội Cơ khí nông nghiệp Việt Nam
   Thư mục: tr. 139
  Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống thiết bị cung cấp thức ăn và nước uống; hệ thống thiết bị điều tiết tiểu khí hậu trong chuồng nuôi; hệ thống thiết bị giết mổ lợn tập trung qui mô trên 1000 con/ngày; công nghệ và thiết bị xử lí chất thải chăn nuôi và giết mổ lợn
   ISBN: 9786046030874

  1. Thiết bị.  2. Công nghệ.  3. Lợn.  4. Chăn nuôi.
   I. Đoàn Xuân Hoà.   II. Chu Văn Thiện.   III. Nguyễn Đức Thật.   IV. Nguyễn Ngọc Tuấn.   V. Đinh Đức Cường.
   636.400284 H561D 2020
    ĐKCB: NL.001930 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 47tr : biểu đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 47
  Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn
/ 9000đ

  1. Lợn.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   636.4 B256M 2009
    ĐKCB: NL.001902 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.001906 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ KIM TUYÊN
     Kỹ thuật nuôi lợn rừng bán hoang dã / Đỗ Kim Tuyên, Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2010 .- 127tr. : minh hoạ ; 19cm
   Thư mục: tr.125-126
  Tóm tắt: Tổng quan về điều kiện nuôi dưỡng lợn rừng, kinh nghiệm thực tế của một số chủ trang trại và kỹ thuật nuôi lợn rừng: chọn giống, phương pháp lai, thức ăn, chuồng trại, phòng và chữa bệnh
/ 30000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. |Lợn rừng|
   I. Đào Lệ Hằng.
   636.4 K600TH 2010
    ĐKCB: NL.001876 (Sẵn sàng)  
7. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi lợn nái sinh sản năng suất cao, hiệu quả lớn / Lê Hồng Mận .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 155tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lợn. Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản lợn nái, sinh trưởng lợn con; dinh dưỡng và thức ăn lợn; nuôi dưỡng lợn nái; chuồng nuôi lợn; vệ sinh thú y, phòng chữa một số bệnh thường gặp ở lợn nái
/ 28000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Lợn.  3. Chăn nuôi.  4. Lợn nái.
   636.4 CH115N 2009
    ĐKCB: NL.001848 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN VĂN BÌNH
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn ở hộ gia đình / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 112tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các bệnh thông thường ở lợn từ giai đoạn lợn con sơ sinh đến trưởng thành và lịch dùng vacxin phòng bệnh cho lợn
/ 18000đ

  1. Điều trị.  2. Chăn nuôi.  3. Phòng bệnh.  4. Lợn.
   636.4 H561D 2009
    ĐKCB: NL.001847 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN THỊ THANH THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân : Chăn nuôi sạch / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 111tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 105-106
  Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị

  1. .  2. Lợn.  3. Chăn nuôi.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thiện.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   636 C455NGH 2013
    ĐKCB: NL.001862 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T. 1 : Những vấn đề chung và cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Tuấn Anh, Đinh Văn Bình, Bùi Văn Chính.. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 643tr. : minh hoạ ; 21cm
   Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về kĩ thuật chăn nuôi gia súc gia cầm như: chọn giống vật nuôi, công nghệ sinh sản, dinh dưỡng gia súc, gia cầm, thức ăn, phòng chống độc tố trong thức ăn và một số kĩ thuật chăn nuôi các giống lợn
/ 103.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chọn giống.  3. Lợn.  4. Thức ăn.  5. Sinh sản.  6. [Sách tra cứu]
   I. Hoàng Kim Giao.   II. Trần Đình Miên.   III. Nguyễn Văn Thiện.   IV. Vũ Ngọc Tý.   V. Nguyễn Văn Thưởng.
   636.4 C120N 2009
    ĐKCB: NL.001855 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.001856 (Sẵn sàng)