25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN HUY KHOA 200 câu hỏi và tình huống thường gặp về pháp luật lao động
/ Nguyễn Huy Khoa, Phan Thị Thanh Huyền
.- H. : Lao động , 2020
.- 371tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các câu hỏi về pháp luật lao động; các tình huống về pháp luật lao động thường gặp trong thực tiễn. Trình bày nội dung Bộ luật Lao động gồm: việc làm, tuyển dụng và quản lý lao động, hợp đồng lao động, giáo dục nghề nghiệp, tiền lương, thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, kỷ luật lao động, an toàn lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp... ISBN: 9786043202915
1. Tình huống. 2. Lao động. 3. Pháp luật. 4. Câu hỏi.
I. Phan Thị Thanh Huyền.
344.59701 H103TR 2020
|
ĐKCB:
NL.002780
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
9.
NGUYỄN QUỐC BÌNH Hỏi - đáp pháp luật về lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội
/ Nguyễn Quốc Bình
.- H. : Hồng Đức , 2019
.- 349tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm câu hỏi - đáp về Bộ luật Lao động, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động, quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương, lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng, luật bảo hiểm xã hội, bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm xã hội bắt buộc ISBN: 9786048699772
1. Lao động. 2. Pháp luật. 3. Bảo hiểm xã hội. 4. Tiền lương. 5. {Việt Nam} 6. [Sách hỏi đáp]
344.5970102638 H428Đ 2019
|
ĐKCB:
NL.002919
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
Cẩm nang việc làm và lập nghiệp
/ B.s.: Nguyễn Thị Lê Hương, Đặng Thị Huyền (ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Nguyên, Lê Mạnh Tuấn
.- H. : Lao động Xã hội , 2011
.- 199tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề Thư mục: tr. 197 Tóm tắt: Tổng quan về tình hình việc làm của lao động Việt Nam: Lực lượng lao động, việc làm của lao động, thị trường lao động. Những kĩ năng làm việc cần thiết của người lao động. Tự tạo việc làm. Lao động xuất khẩu
1. Việc làm. 2. Lao động. 3. {Việt Nam}
I. Đặng Thị Huyền. II. Nguyễn Thị Lê Hương. III. Lê Mạnh Tuấn. IV. Nguyễn Hoàng Nguyên.
331.1 C120N 2011
|
ĐKCB:
NL.002098
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 211tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Thư mục: tr. 207-208 Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và lao động nữ
1. Đào tạo nghề. 2. Lao động.
331.120424 T108V 2013
|
ĐKCB:
NL.002087
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|