5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
ĐỖ THỊ HẢO Sự tích tổ nghề thủ công truyền thống Việt Nam
/ Đỗ Thị Hảo
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2016
.- 90tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 86-87 Tóm tắt: Sơ lược về nghề thủ công truyền thống Việt Nam. Các vị tổ nghề được phụng thờ và sự tích tổ nghề thủ công truyền thống như: Tổ nghề đúc đồng, gốm, dệt, rèn, tiện, nghề da, đan, khắc, sơn vẽ... ISBN: 9786045728765
1. Nghề thủ công truyền thống. 2. {Việt Nam}
680.9597 S550T 2016
|
ĐKCB:
NL.002112
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN VĂN THƯỞNG Những nghề thủ công phổ biến ở nông thôn
/ Nguyễn Văn Thưởng
.- H. : Thanh niên , 2011
.- 139tr ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các nghề thủ công phổ biến trong đời sống ở nông thôn như: nghề tráng bánh phở, làm bánh mì, làm chả giò, chanh muối, nghề đan tre, nghề gốm, nghề kim hoàn, thêu ren, nuôi ếch, ủ giá đỗ,...; và giới thiệu kỹ thuật, phương pháp làm và sản xuất
1. Nghề thủ công truyền thống. 2. {Việt Nam}
680.09597 NH556N 2011
|
ĐKCB:
NL.002130
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam
. T.2
: Nghề chế tác kim loại / Trương Duy Bích, Trương Minh Hằng, Lê Hồng Lý... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng
.- H. : Khoa học xã hội , 2012
.- 970tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề chế tác kim loại như: nghề kim hoàn, nghề đúc đồng, đúc tiền (tiền vàng, tiền bạc, tiền kẽm), nghề gò đồng, nghề hàn kim loại (đồng, sắt, chì), nghề chạm bạc, nghề đúc bạc nén, nghề làm đồ trang sức (bằng vàng, bạc, đá quý), nghề quỳ (quỳ vàng, quỳ bạc), nghề cẩn (cẩn vàng, cẩn bạc trên đồ ngọc, đồ sứ...), nghề bịt khảm (vàng, bạc), nghề luyện vàng, luyện bạc, nghề rèn sắt...
1. Nghề thủ công truyền thống. 2. Kim loại. 3. Làng nghề truyền thống. 4. Chế tác. 5. {Việt Nam}
I. Lê Hồng Lý. II. Hoàng Cường. III. Trương Duy Bích. IV. Tăng Bá Hoành. V. Trương Minh Hằng.
671 T455T 2012
|
ĐKCB:
NL.002062
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|