Thư viện huyện Cam Lâm
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. 36 bài thơ Thăng Long - Hà Nội và lời bình / Nguyễn Du, Nguyễn Văn Siêu, Nguyễn Công Trứ... ; Tuyển và bình: Nghiêm Huyền Vũ, Phạm Đức .- H. : Thanh niên , 2010 .- 215tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội)
   Thư mục: tr. 213
  Tóm tắt: Giới thiệu 36 bài thơ của nhiều tác giả qua nhiều giai đoạn từ phong kiến đến hiện đại về Hà Nội với đề tài phong phú, kèm theo một số lời bình về nhân vật, nghệ thuật và nội dung của bài thơ
/ 36000đ

  1. Văn học.  2. Phê bình văn học.  3. {Hà Nội}  4. [Thơ]
   I. Nguyễn Công Trứ.   II. Phạm Đức.   III. Nghiêm Huyền Vũ.   IV. Nguyễn Du.   V. Nguyễn Văn Siêu.
   895.9221 B100M 2010
    ĐKCB: NL.003148 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN CHÍ HOAN
     Bút ký một người đọc sách / Nguyễn Chí Hoan .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2009 .- 489tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những bài viết nói lên cảm nhận, suy nghĩ của tác giả sau khi đọc một số tác phẩm văn học như: Thượng đế và khoa học, sông Côn mùa lũ, trong phòng hồi sinh, người đẹp tặng ta thuốc bùa mê...
/ 89000đ

  1. Phê bình văn học.  2. {Việt Nam}  3. [Bút kí]
   895.9224 B522K 2009
    ĐKCB: NL.003367 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HUY THÔNG
     Cảm nhận văn chương / Nguyễn Huy Thông .- H. : Thanh niên , 2010 .- 301tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Nhiều bài tiểu luận, phê bình về nhiều sáng tác văn, thơ, về một số tác giả văn học, về nhiệm vụ của nhà văn, nhà thơ và nhà phê bình văn học
/ 48000

  1. Tiểu luận.  2. Phê bình văn học.  3. Văn xuôi.  4. Nghiên cứu văn học.  5. {Việt Nam}  6. [Thơ]
   895.92209 C104N 2010
    ĐKCB: NL.002632 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, HUY THÔNG
     Cảm nhận văn chương / Nguyễn Huy Thông .- H. : Thanh niên , 2010 .- 301tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Nhiều bài tiểu luận, phê bình về nhiều sáng tác văn, thơ, về một số tác giả văn học, về nhiệm vụ của nhà văn, nhà thơ và nhà phê bình văn học
/ 48000

  1. Tiểu luận.  2. Phê bình văn học.  3. Văn xuôi.  4. Nghiên cứu văn học.  5. {Việt Nam}  6. [Thơ]
   895.92209 C104N 2010
    ĐKCB: NL.002618 (Sẵn sàng)