Thư viện huyện Cam Lâm
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng, phòng trừ sâu hại cây trồng / Nguyễn Thị Thuý (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh, Hồ Thị Nhung... .- Vinh : Đại học Vinh , 2016 .- 155tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 140-151
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học của việc ứng dụng nấm ký sinh trùng trong phòng trừ sâu hại cây trồng; nghiên cứu nấm ký sinh trùng trong phòng trừ sâu hại; đặc điểm một số chi nấm, kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng phòng trừ sâu hại cây trồng
   ISBN: 9786049232756

  1. Sử dụng.  2. Kĩ thuật.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Nấm kí sinh.  5. Côn trùng.
   I. Thái Thị Ngọc Lam.   II. Phan Thị Giang.   III. Hồ Thị Nhung.   IV. Nguyễn Thị Thuý.   V. Nguyễn Thị Thanh.
   579.5165 K600TH 2016
Không có ấn phẩm để cho mượn
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho sản xuất rau an toàn / Lê Thị Thuỷ, Lê Thị Liễu, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Mỹ Linh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 166tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung của cây rau và những yếu tố liên quan đến sâu bệnh hại rau; công tác quản lý dịch hại tổng hợp đối với cây rau (IPM); đặc tính của một số nhóm và một số loại thuốc thuộc trong "danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau"...
   ISBN: 9786045721636

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Rau sạch.  3. [Cẩm nang]
   I. Lê Thị Thuỷ.   II. Lê Thị Liễu.   III. Nguyễn Thị Hiền.   IV. Phạm Mỹ Linh.
   635.0499 C120N 2015
    ĐKCB: NL.001943 (Sẵn sàng)  
3. Kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại cây hồ tiêu / Trần Thị Thu Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Vân, Hoàng Thị Hồng Quế... .- H. : Nông nghiệp , 2012 .- 108tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 91-93. - Thư mục: tr. 94-107
  Tóm tắt: Tổng quan về cây hồ tiêu và các loại sâu hại, bệnh hại cây hồ tiêu ở giai đoạn vườn ươm, vườn trồng và trong kinh doanh
   ISBN: 9786046005476

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Hạt tiêu.  3. Kĩ thuật.
   I. Trần Nam Thắng.   II. Lê Đình Hường.   III. Hoàng Thị Hồng Quế.   IV. Nguyễn Thị Vân.   V. Trần Thị Thu Hà.
   633.8 K600TH 2012
    ĐKCB: NL.001920 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cà phê - ca cao / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa .- In lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2008 .- 95tr. : bảng ; 19cm .- (Bác sĩ cây trồng)
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Tìm hiểu đặc tính thực vật học, điều kiện sinh thái, yêu cầu chất dinh dưỡng của cây cafê-cacao, công tác giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh của cây.
/ 15000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Ca cao.  3. Cà phê.  4. Cây công nghiệp.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Đăng Nghĩa.
   633.8 TR455CH 2008
    ĐKCB: NL.001921 (Sẵn sàng)  
5. Kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại cà phê và cao su / Trần Minh Đức (ch.b.), Lê Thị Diên, Võ Thị Minh Phương... .- H. : Nông nghiệp , 2012 .- 112tr. : ảnh, hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 110
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loại bệnh hại và sâu hại cà phê, cao su cùng với các biện pháp phòng trừ từng loại sâu bệnh hại
   ISBN: 9786046005469

  1. Bệnh hại cây trồng.  2. Phòng trừ sâu bệnh.  3. Cao su.  4. Cà phê.
   I. Nguyễn Hợi.   II. Trần Thị Xuân An.   III. Võ Thị Minh Phương.   IV. Lê Thị Diên.   V. Trần Minh Đức.
   633.7 K600TH 2012
    ĐKCB: NL.001926 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh dứa - chuối - đu đủ / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa .- In lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2011 .- 103tr. : ảnh ; 19cm .- (Bác sĩ cây trồng)
   Thư mục: tr. 103
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính thực vật học, điều kiện sinh thái, điều kiện dinh dưỡng của các cây dứa, chuối, đu đủ, công tác.
/ 15000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Dứa.  3. Chuối.  4. Đu đủ.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Đăng Nghĩa.
   634 TR455CH 2011
    ĐKCB: NL.001885 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cam - quýt - bưởi - chanh / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa .- In lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2008 .- 95tr., 4 tr. ảnh : bảng ; 19cm .- (Bác sĩ cây trồng)
   Thư mục: tr. 94-95
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính thực vật học, yêu cầu các điều kiện sinh thái, yêu cầu dinh dưỡng của các cây ăn quả cam-quýt-bưởi-chanh, công tác giống, trồng và chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh.
/ 15000đ

  1. Cây có múi.  2. Chanh.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Bưởi.  5. Quít.
   I. Nguyễn Đăng Nghĩa.
   634 TR455CH 2008
    ĐKCB: NL.001841 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM MỸ LINH
     Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho rau / Phạm Mỹ Linh, Lê Thi Thủy .- H. : Nông nghiệp , 2017 .- 136 tr ; 21 cm
   Thư mục: tr. 127 - 128
  Tóm tắt: Đặc điểm chung của cây rau và công tác quản lý dịch hại tổng hợp trên rau. Độc tính của một số loại thuốc bảo vệ thực vật và phương pháp bào chế một số loại thuốc trừ sâu sinh học. Các nhóm sâu bệnh hại rau vfa phương pháp quản lý phòng trừ.
   ISBN: 9786046024330

  1. Cẩm nang.  2. Phòng trừ sâu bệnh.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   I. Lê Thị Thủy.
   635.0499 C120N 2017
    ĐKCB: NL.001941 (Sẵn sàng)  
9. Tiến bộ khoa học công nghệ: Kỹ thuật phòng trừ sâu, bệnh hại trong công nghệ nuôi trồng nấm ăn ở Việt Nam / Tạ Kim Chỉnh, Nguyễn Thị Kiều Trang, Trịnh Tiến Dũng... .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2018 .- 224tr. : ảnh, bảng ; 24cm
   Phụ lục: tr. 205-222. - Thư mục: tr. 223
  Tóm tắt: Trình bày sơ lược lịch sử nghiên cứu nuôi trồng nấm ăn, nấm dược liệu ở trong và ngoài nước; giá trị dinh dưỡng, kỹ thuật nuôi trồng một số loài nấm ăn và nấm dược liệu thông dụng; vi nấm và côn trùng gây bệnh thường gặp trong nuôi trồng nấm ăn; biện pháp phòng trừ bệnh và côn trùng gây hại trong quá trình nuôi trồng nấm ăn; công dụng của nấm ăn và nấm dược liệu đối với sức khoẻ con người
   ISBN: 9786046710431

  1. Nấm ăn.  2. Trồng trọt.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Thị Thu Trang.   II. Trịnh Tiến Dũng.   III. Nguyễn Thị Kiều Trang.   IV. Tạ Kim Chỉnh.   V. Nguyễn Đức Khánh.
   635.8 T305B 2018
    ĐKCB: NL.001952 (Sẵn sàng)