23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
TRẦN THỊ TUYẾN Quản lý rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu
/ Trần Thị Tuyến, Nguyễn Thị Việt Hà
.- Nghệ An : Đại học Vinh , 2022
.- 295 tr. : minh hoạ ; 21 cm
Thư mục: tr. 277-279. - Phụ lục: tr. 280-295 Tóm tắt: Khái quát về quản lý rủi ro thiên tai thích ứng với biến đổi khí hậu; biến đổi khí hậu và thiên tai ở Việt Nam; quản lý rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu; truyền thông, giáo dục quản lý rủi ro thiên tai và biến đổi khí hậu; tích hợp giáo dục quản lý rủi ro thiên tai và biến đổi khí hậu trong chương trình giáo dục ở Việt Nam ISBN: 978-604-923-687-7
1. Biến đổi khí hậu. 2. Thích ứng. 3. Thiên tai. 4. |Quản lí rủi ro|
I. Nguyễn Thị Việt Hà.
363.7 QU105L 2022
|
ĐKCB:
NL.001771
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN VĂN LIÊM Thiên tai từ biển và các giải pháp phòng ngừa và ứng phó
/ Nguyễn Văn Liêm
.- H. : Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2021
.- 203 tr. : hình vẽ, bảng ; 21 cm
Thư mục: tr. 200-201 Tóm tắt: Trình bày một số các khái niệm, định nghĩa cơ bản về thiên tai; khái quát chung về tình hình thiên tai trên thế giới và Việt Nam; thiên tai từ biển, nguyên nhân hình thành và các giải pháp phòng ngừa, ứng phó ở Việt Nam; quản lý rủi ro thiên tai từ biển dựa vào cộng đồng địa phương ISBN: 9786049526992
1. Môi trường biển. 2. Đối phó. 3. Thiên tai. 4. Phòng chống.
363.348 TH305T 2021
|
ĐKCB:
NL.002147
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
PHAN THƯ HIỀN Kinh nghiệm dân gian về phòng chống thiên tai, lũ lụt của cưu dân vùng Sông La (Đức Thọ, Hà Tĩnh)
/ Phan Thư Hiền s.t., khảo cứu
.- Nghệ An : Nxb. Đại học Vinh , 2022
.- 375 tr. : ảnh ; 21 cm
Thư mục: tr. 373-374 Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về sông La và đặc điểm địa - văn hóa của vùng sông La (Đức Thọ, Hà Tĩnh); kinh nghiệm dân gian về việc phòng chống thiên tai, lũ lụt (dự báo thời tiết để ứng phó với thiên tai, lũ lụt qua ca dao, tục ngữ, hò, vè, ví, giặm; kinh nghiệm xây dựng, gia cố nhà cửa, chuồng trại để phòng chống thiên tai, lũ lụt...); kinh nghiệm dân gian trong sản xuất lúa nước, hoa màu và chăn nuôi gia súc, gia cầm ISBN: 9786049236143
1. Lũ lụt. 2. Thiên tai. 3. {Hà Tĩnh} 4. {Đức Thọ}
398.36 K312NGH 2022
|
ĐKCB:
NL.002137
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
TRƯƠNG QUANG NGỌC Hỏi - Đáp về biến đổi khí hậu
/ Trương Quang Ngọc (ch.b.), Phạm Đức Thi, Phạm Thị Bích Ngọc
.- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2013
.- 156tr : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn. - ĐTTS ghi: Trung tâm Phát triển Nông thôn bền vững Thư mục: tr. 153-155 Tóm tắt: Trình bày dưới dạng câu hỏi và giải đáp những khía cạnh liên quan về thời tiết, khí hậu và biến đổi khí hậu toàn cầu; tình hình biến đổi khí hậu ở Việt Nam; những tác động của biến đổi khí hậu, việc thích ứng, giảm phát thải nhà kính cũng như vấn đề hợp tác ứng phó với biến đổi khí hậu.
1. Biến đổi khí hậu. 2. Thiên tai. 3. Tác động. 4. {Việt Nam} 5. [Sách hỏi đáp]
I. Phạm Thị Bích Ngọc. II. Phạm Đức Thi.
551.68 H428Đ 2013
|
ĐKCB:
NL.001726
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
Sổ tay hướng dẫn phòng, chống lụt, bão và thiên tai
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Giao thông Vận tải , 2014
.- 199tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 186-196 Tóm tắt: Trình bày những khái niệm liên quan đến lụt, bão và thiên tai; một số hướng dẫn cụ thể để phòng, chống, ứng phó với thiên tai; những kinh nghiệm bổ ích về công tác phòng, chống lụt, bão và thiên tai ở một số địa phương; đồng thời giới thiệu nội dung của Luật phòng, chống thiên tai ISBN: 9786045706817
1. Bão. 2. Lụt. 3. Thiên tai. 4. Phòng chống. 5. [Sổ tay]
363.347 S450T 2014
|
ĐKCB:
NL.001678
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
Hướng dẫn xây dựng phòng chống thiên tai
.- H. : Xây dựng , 2014
.- 151tr. : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng. Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng Tóm tắt: Giới thiệu về thiên tai và các tác động của thiên tai; quy hoạch phòng chống thiên tai; hướng dẫn thiết kế nhà công trình chống thiên tai; thiết kế công trình thuỷ lợi phòng chống thiên tai
1. Xây dựng. 2. Thiên tai. 3. Phòng chống. 4. Thiết kế.
624.028 H561D 2014
|
ĐKCB:
NL.002217
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.002218
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.002219
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.002160
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.002220
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.002221
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.002222
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.002223
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|