Thư viện huyện Cam Lâm
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
48 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN NGỌC LONG
     Thiết kế cầu dầm hộp bê tông dự ứng lực căng sau thi công theo phương pháp đổ tại chỗ / Nguyễn Ngọc Long, Ngô Văn Minh, Nguyễn Xuân Tùng .- H. : Giao thông Vận tải , 2022 .- 439 tr. : minh hoạ ; 21 cm
   Phụ lục: tr. 275-431
  Tóm tắt: Trình bày các nội dung cơ bản về cầu dầm hộp bê tông dự ứng lực căng sau thi công trên đà giáo cố định; vật liệu dùng trong cầu bê tông dự ứng lực căng sau; dự ứng lực trong kết cấu nhịp cầu bê tông; mất mát dự ứng lực; xem xét kết cấu phần dưới; thiết kế và phân tích theo phương dọc; phân tích theo phương ngang và xem xét các thiết kế khác...
   ISBN: 978-604-76-2618-2

  1. Thiết kế.  2. Dầm dự ứng lực.  3. Cầu bê tông cốt thép.
   I. Nguyễn Xuân Tùng.   II. Ngô Văn Minh.
   624.21 TH308K 2022
    ĐKCB: NL.002344 (Sẵn sàng)  
2. Tiêu chuẩn kỹ thuật về thiết kế cầu đường bộ . T.1 .- H. : Giao thông Vận tải , 2022 .- 487 tr. : hình vẽ, bảng ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải
   Phụ lục trong chính văn
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung TCVN 11823:2017 về thiết kế cầu đường bộ bao gồm: yêu cầu chung, tổng thể và đặc điểm vị trí cầu, tải trọng và hệ số tải trọng, phân tích và đánh giá kết cấu, kết cấu bê tông
   ISBN: 978-604-76-2620-5

  1. Thiết kế.  2. Tiêu chuẩn kĩ thuật.  3. Cầu đường bộ.  4. {Việt Nam}
   624.20218597 T309CH 2022
    ĐKCB: NL.002342 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Thiết kế, thi công và nghiệm thu cầu treo dân sinh .- H. : Giao thông Vận tải , 2015 .- 280tr. : bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải
   Phụ lục trong chính văn
  Tóm tắt: Trình bày những quy định chung và yêu cầu thiết kế kết cấu, hướng dẫn chung về thi công, yêu cầu nghiệm thu cầu treo dân sinh. Giới thiệu nội dung một số Tiêu chuẩn Quốc gia về chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, giám sát chất lượng quá trình thi công
   ISBN: 9786047606726

  1. Nghiệm thu.  2. Thi công.  3. Thiết kế.  4. Cầu treo.  5. |Cầu treo dân sinh|
   624.23 TH308K 2015
    ĐKCB: NL.002262 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN VIẾT TRUNG
     Thiết kế cầu treo dây võng / Nguyễn Viết Trung (ch.b.), Hoàng Hà .- H. : Xây dựng , 2015 .- 224tr. : minh hoạ ; 27cm
   Phụ lục: tr. 187-222. - Thư mục: tr. 223
  Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở thiết kế cầu treo dây võng. Trình tự thiết kế sơ bộ một cây cầu cụ thể, hướng dẫn sử dụng phần mềm tính toán trên cơ sở phân tích kết cấu cầu treo dây võng bằng Sap 2000, vấn đề động lực học cầu treo cũng như vấn đề kiểm tra và phân tích các hư hỏng cầu treo dây võng
   ISBN: 9786048216979

  1. Cầu treo.  2. Thiết kế.  3. |Cầu treo dây võng|
   I. Hoàng Hà.
   624.238 TH308K 2015
    ĐKCB: NL.002229 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002230 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002231 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002232 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002233 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. VŨ THỊ HƯƠNG GIANG
     Hướng dẫn thiết kế website cho người khiếm thị / Vũ Thị Hương Giang, Nguyễn Thị Thu Trang .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2015 .- 183tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 181
  Tóm tắt: Tổng quan về thiết kế website cho người khiếm thị. Mô hình phát triển, các tiêu chí về nội dung, kết xuất nội dung, điều hướng và tương tác dễ tiếp cận cho đối tượng này
   ISBN: 9786049387302

  1. Thiết kế.  2. Website.  3. Người khiếm thị.
   I. Nguyễn Thị Thu Trang.
   006.70871 H561D 2015
    ĐKCB: NL.000026 (Sẵn sàng)  
6. WATER PC
     Hướng dẫn thiết kế website / Water PC .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 255tr. : minh hoạ ; 20.5cm
   Thư mục: tr. 181
  Tóm tắt: Tổng quan về thiết kế website. Mô hình phát triển, các tiêu chí về nội dung, kết xuất nội dung, điều hướng.
/ 36.000

  1. Thiết kế.  2. Website.
   006.70871 H561D 2010
    ĐKCB: NL.000044 (Sẵn sàng)  
7. HÀ LƯƠNG THUẦN
     Các giải pháp công trình thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản / Hà Lương Thuần .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 184tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 182-183
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát điền kiện tự nhiên vùng ven biển nước ta và hiện trạng thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản. Trình bày các giải pháp quy hoạch, biện pháp công trình và quản lý vận hành hệ thống thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản...

  1. Thuỷ lợi.  2. Nuôi trồng thuỷ sản.  3. Công trình.  4. Thiết kế.
   631.2 C101GI 2011
    ĐKCB: NL.001729 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM VĂN CÔN
     Thiết kế VAC cho mọi vùng : Nguyên lý và mô hình / Phạm Văn Côn, Phạm Thị Hương .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 180tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 175-177
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về vai trò, vị trí, các thành phần của hệ thống VAC và việc thiết kế mô hình VAC theo điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội ở vùng đồng bằng, trung du, miền núi và vùng duyên hải

  1. VAC.  2. Mô hình.  3. Thiết kế.
   I. Phạm Thị Hương.
   630 TH308K 2013
Không có ấn phẩm để cho mượn
9. Tiêu chuẩn kỹ thuật về khảo sát, thiết kế đường bộ .- H. : Giao thông Vận tải , 2020 .- 442tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải
  Tóm tắt: Trình bày toàn văn một số tiêu chuẩn quốc gia về thiết kế đường ô tô, đường ô tô cao tốc, đường đô thị, đường giao thông nông thôn
   ISBN: 9786047622467

  1. Đường bộ.  2. Khảo sát.  3. Thiết kế.  4. Tiêu chuẩn kĩ thuật.
   625.720218597 T309CH 2020
    ĐKCB: NL.001700 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THỊNH
     Thiết kế trưng bày di sản : Lí thuyết và thực hành / Nguyễn Thịnh .- H. : Xây dựng , 2011 .- 205tr. : minh hoạ ; 24cm.
   Thư mục: tr. 199-201
  Tóm tắt: Giới thiệu các bước tiến hành thiết kế một cuộc trưng bày di sản thành công. Trình bày khái niệm, phương pháp, mục tiêu và thông điệp của từng cuộc trưng bày và các chủ đề trưng bày
/ 62000đ

  1. Thiết kế.  2. Trưng bày.  3. Bảo tàng.  4. Di sản.
   907.4 TH305M 2011
Không có ấn phẩm để cho mượn
11. NGUYỄN TRỌNG HÀ
     Bố trí, thiết kế hệ thống mương bờ và kênh tiêu trên sườn dốc / Nguyễn Trọng Hà .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 148tr : hình vẽ, bảng ; 21cm.
   Thư mục: tr. 142-145
  Tóm tắt: Nghiên cứu, xác định cơ sở khoa học để xây dựng quy trình thiết kế kênh tiêu và mương bờ cắt dốc chống xói mòn, bảo vệ đất nhằm khai thác và sử dụng đất dốc cho các nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội một cách bền vững

  1. Xói mòn.  2. Mương.  3. Phòng chống.  4. Thiết kế.  5. Tưới tiêu.
   627 B450TR 2011
    ĐKCB: NL.001732 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN QUANG ĐẠO
     Hướng dẫn xây dựng cầu đường giao thông nông thôn và miền núi / B.s.: Nguyễn Quang Đạo, Mai Văn Hồng, Doãn Minh Tâm .- H. : Giao thông Vận tải , 2014 .- 419tr. : minh hoạ ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải
   Phụ lục: tr. 317-417. - Thư mục: tr. 418-419
  Tóm tắt: Hướng dẫn thiết kế, xây dựng đường giao thông nông thôn với nội dung: thiết kế hình học đường, thiết kế nền, mặt đường, thiết kế công trình thoát nước, công tác xây dựng nền đường, các loại mặt đường, cầu, cống... trên đường giao thông nông thôn
   ISBN: 9786047601042

  1. Kĩ thuật xây dựng.  2. Thiết kế.  3. Cầu đường.  4. Miền núi.  5. Nông thôn.
   I. Doãn Minh Tâm.   II. Mai Văn Hồng.
   625.7 H561D 2014
    ĐKCB: NL.002259 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN PHƯƠNG
     Tính toán và thiết kế máy công cụ vạn năng và máy tiện tự động / Nguyễn Phương .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2018 .- 450tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 449-450
  Tóm tắt: Trang bị kiến thức về thiết kế máy cắt kim loại nói chung, máy tiện tự động và máy công cụ vạn năng nói riêng: Đại cương và những nguyên tắc cơ bản về tính toán và thiết kế máy cắt kim loại; tính toán và thiết kế hộp tốc độ, hộp chạy dao và hệ thống điều khiển...
   ISBN: 9786049504501

  1. Máy công cụ.  2. Máy tiện.  3. Thiết kế.
   621.902 T312T 2018
    ĐKCB: NL.002263 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THƯỢNG BẰNG
     Thiết kế hệ thống tưới tiêu / Nguyễn Thượng Bằng, Nguyễn Anh Tuấn .- H. : Xây dựng , 2012 .- 482tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
   Phụ lục: tr. 463-472. - Thư mục: tr. 473-474
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản của kỹ thuật tưới, tiêu và trạm bơm; quản lý khai thác hệ thống tưới tiêu; phân tích hiệu quả kinh tế của dự án tưới tiêu cũng như các vấn đề có liên quan tới xã hội và môi trường

  1. Hệ thống thuỷ lợi.  2. Nông nghiệp.  3. Thiết kế.
   I. Nguyễn Anh Tuấn.
   631.5 TH308K 2012
    ĐKCB: NL.002224 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002225 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002226 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002167 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002227 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002228 (Sẵn sàng)  
15. Hướng dẫn xây dựng phòng chống thiên tai .- H. : Xây dựng , 2014 .- 151tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng. Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng
  Tóm tắt: Giới thiệu về thiên tai và các tác động của thiên tai; quy hoạch phòng chống thiên tai; hướng dẫn thiết kế nhà công trình chống thiên tai; thiết kế công trình thuỷ lợi phòng chống thiên tai

  1. Xây dựng.  2. Thiên tai.  3. Phòng chống.  4. Thiết kế.
   624.028 H561D 2014
    ĐKCB: NL.002217 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002218 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002219 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002160 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002220 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002221 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002222 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002223 (Sẵn sàng)  
16. Thiết kế điển hình bệnh viện huyện .- H. : Xây dựng , 2012 .- 144tr. : hình vẽ ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng. Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn
  Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu thiết kế điển hình về bệnh viện cấp huyện, có đưa ra các phương án minh họa cụ thể cũng như kết cấu chi tiết

  1. Bệnh viện huyện.  2. Thiết kế.  3. Kiến trúc.  4. {Việt Nam}
   725.09597 TH308K 2012
    ĐKCB: NL.002212 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002213 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002214 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002215 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002216 (Sẵn sàng)  
17. Thiết kế điển hình khu trung tâm văn hoá thể thao cấp xã .- H. : Xây dựng , 2012 .- 65tr. : hình vẽ ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng. Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn
  Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu thiết kế khu trung tâm văn hoá thể thao cấp xã, đưa ra các phương án minh họa cụ thể

  1. .  2. Thiết kế.  3. Kiến trúc.  4. {Việt Nam}  5. |Trung tâm văn hoá thể thao|
   725.09597 TH308K 2012
    ĐKCB: NL.002207 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002208 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002209 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002210 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002211 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»