Thư viện huyện Cam Lâm
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Tục ngữ dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Thanh niên , 2010 .- 214tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đại cương về quan hệ dân tộc và đặc điểm của quan hệ dân tộc ở Việt Nam. Thống kê, khảo sát thống kê, đối chiếu tục ngữ dân tộc kinh và dân tộc thiểu số.

  1. Tiếng Việt.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. Dân tộc kinh.  6. {Việt Nam}
   398.909597 T506NG
    ĐKCB: NL.001189 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG, THIỆN PHÚC
     Tuyển chọn những mẩu truyện cười nổi tiếng Anh - Việt / Trương Thiện Phúc .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 218tr. : hình vẽ ; 21cm
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Gồm 99 câu truyện cười giúp người học tiếng Anh mở rộng vốn từ, nâng cao kỹ năng đọc và sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp
/ 75000đ

  1. Truyện cười.  2. Tiếng Việt.  3. Tiếng Anh.
   428 T527CH 2008
    ĐKCB: NL.002572 (Sẵn sàng)  
3. LONG ĐIỀN
     Việt ngữ tinh nghĩa từ điển / Long Điền, Nguyễn Văn Minh .- H. : Từ điển Bách khoa , 2010 .- 463tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Tập hợp 300 mục từ gần nghĩa những từ trong một mục có nhiều nghĩa giống nhau, đồng thời cũng có những nghĩa rất khác nhau giúp bạn đọc nói và sử dụng đúng từ tiếng Việt
   ISBN: 9786049001789 / 68000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển giải nghĩa]
   I. Nguyễn Văn Minh.
   495.9223 V308NG 2010
    ĐKCB: NL.002561 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG DÂN
     Tiếng Việt cho mọi nhà / Hoàng Dân .- H. : Thanh niên , 2008 .- 267tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 266
  Tóm tắt: Tập hợp những hiện tượng ngôn ngữ tiếng Việt được sử dụng với tần số cao, kèm theo những lí giải cụ thể gồm: chính âm và chính tả, bảng tra cứu chính tả, ý nghĩa và cách dùng tiếng từ. Một số thành ngữ tiếng Việt và Hán Việt dùng chưa đúng nghĩa hoặc sai lạc về âm, cách dùng câu...
/ 43000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Âm tiết.  3. Câu.  4. Chính tả.  5. Sử dụng.
   495.922 T306V 2008
    ĐKCB: NL.002559 (Sẵn sàng)  
5. VŨ, NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hoá Việt Nam . T.2. / Vũ Ngọc Khánh ch.b. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 302tr ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những nhân vật có liên quan đến hoạt động văn hoá nước nhà trong suốt trường kỳ lịch sử
/ 89000đ

  1. Văn hoá.  2. Lịch sử.  3. Nhân vật chí.  4. Tiếng Anh.  5. Tiếng Việt.  6. [Từ điển]
   959.7003 T566Đ 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. VŨ NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hoá Việt Nam . T.1 / Vũ Ngọc Khánh ch.b. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 525tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 524-525
  Tóm tắt: Gồm những nhân vật có liên quan đến hoạt động văn hoá nước nhà trong suốt trường kỳ lịch sử
/ 89000đ

  1. Văn hoá.  2. Lịch sử.  3. Nhân vật chí.  4. Tiếng Anh.  5. Tiếng Việt.  6. [Từ điển]
   959.7003 T550Đ 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
7. TRẦN TRỌNG KIM
     Việt Nam văn phạm / Trần Trọng Kim .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Thanh niên , 2007 .- 275tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề của văn phạm tiếng Việt như: lịch sử chữ Việt, cú pháp chữ Việt, những đặc điểm và ngôn từ, hình thức biểu đạt
/ 33500đ

  1. Ngữ pháp.  2. Tiếng Việt.
   495.9225 V308N 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
8. HOÀNG DÂN
     Tiếng Việt cho mọi nhà / Hoàng Dân .- H. : Thanh niên , 2008 .- 267tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 266
  Tóm tắt: Tập hợp những hiện tượng ngôn ngữ tiếng Việt được sử dụng với tần số cao, kèm theo những lí giải cụ thể gồm: chính âm và chính tả, bảng tra cứu chính tả, ý nghĩa và cách dùng tiếng từ. Một số thành ngữ tiếng Việt và Hán Việt dùng chưa đúng nghĩa hoặc sai lạc về âm, cách dùng câu...
/ 43000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Âm tiết.  3. Câu.  4. Chính tả.  5. Sử dụng.
   495.922 T306V 2008
Không có ấn phẩm để cho mượn
9. Sổ tay chính tả tiếng Việt : Dành cho học sinh tiểu học / B.s.: Trần Xuân Bách (ch.b.), Ngọc Xuân Quỳnh .- H. : Từ điển Bách khoa , 2007 .- 119tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số điều cần biết về chính tả tiếng Việt và chính tả phụ âm đầu, phụ âm cuối trong tiếng Việt
/ 15000đ

  1. Chính tả.  2. Tiếng Việt.  3. Tiểu học.  4. [Sách đọc thêm]  5. [Sổ tay]
   I. Trần Xuân Bách.   II. Ngọc Xuân Quỳnh.
   372.63 S450T 2007
    ĐKCB: NL.002055 (Sẵn sàng)  
10. TẠ VĂN THÔNG
     Ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam / Tạ Văn Thông, Tạ Quang Tùng .- Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên , 2017 .- 726tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 702-726
  Tóm tắt: Khái quát về các dân tộc ở Việt Nam. Trình bày những đặc điểm ngôn ngữ của 54 dân tộc ở Việt Nam xét về mặt cội nguồn, loại hình học, đặc điểm các hệ chữ viết và nguy cơ mai một đối với ngôn ngữ của các dân tộc thiểu số hiện nay. Cung cấp các tri thức về tên gọi, dân số, khu vực cư trú chủ yếu, các nhóm địa phương, ngôn ngữ sử dụng, đặc điểm cấu trúc ngôn ngữ... của 54 dân tộc ở Việt Nam
   ISBN: 9786049155901

  1. Tiếng dân tộc.  2. Thổ ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Phương ngữ.  5. {Việt Nam}
   I. Tạ Quang Tùng.
   495.9227 NG454NG 2017
Không có ấn phẩm để cho mượn
11. LÊ TRỌNG KHÁNH
     Phát hiện hệ thống chữ Việt cổ thuộc loại hình Khoa đẩu / Lê Trọng Khánh .- H. : Từ điển Bách khoa ; Trung tâm Văn hoá Tràng An , 2010 .- 126tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 125
  Tóm tắt: Giới thiệu sự hình thành và phát triển chữ viết cổ thuộc hệ thống chữ Khoa đẩu - loại hình chữ viết ghi âm đóng góp quan trọng vào nền văn minh Việt cổ. Một số nghiên cứu những tín hiệu thu nhận từ lược đồ địa danh ngôn ngữ, những vấn đề lịch sử cổ đại Việt Nam phức tạp được phát sáng bằng địa danh, không gian phân bố địa danh Chiềng từ Việt Nam đến Thái Lan, người Phù Nam cổ nói tiếng Malayo khác người Chân Lạp...
/ 25000đ

  1. Chữ viết cổ.  2. Tiếng Việt.  3. |Chữ Khoa đẩu|
   495.9227 PH110H 2010
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng việt trong tiếp xúc ngôn ngữ : Từ giữa thế kỷ XX / Vương Toàn .- H. : Dân trí , 2011 .- 258tr. ; 20cm.
/ 44.000 đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếp xúc.  4. Dân tộc thiểu số.
   495.922 T306V 2011
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. Đọc - hiểu và vận dụng ngữ văn 12 . T.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Vũ Kim Bảng .- H. : Đại học Sư phạm , 2008 .- 159tr. ; 24cm
/ 25000đ

  1. Lớp 12.  2. Tập làm văn.  3. Ngữ văn.  4. Tiếng Việt.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Vũ Kim Bảng.   II. Nguyễn Xuân Lạc.
   807 Đ419H 2008
Không có ấn phẩm để cho mượn