25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
ĐỒNG THỊ THU THUỶ Sổ tay hướng dẫn công tác quản lý người chưa thành niên trong thời gian giáo dục tại xã, phường, thị trấn
/ Đồng Thị Thu Thuỷ b.s.
.- H. : Lao động Xã hội , 2015
.- 195tr. : bảng ; 21cm
Đầu bìa sách ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Phụ lục: tr. 159-192 Tóm tắt: Khái quát chung về biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên; công tác giáo dục người chưa thành niên tại xã, phường, thị trấn; trình tự, thủ tục lập hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên. Giới thiệu một số biểu mẫu sử dụng trong công tác quản lý áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên ISBN: 9786046522829
1. Vi phạm pháp luật. 2. Trẻ em. 3. Pháp luật. 4. Quản lí. 5. {Việt Nam} 6. [Sổ tay]
342.59708772 S450T 2015
|
ĐKCB:
NL.002696
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Báo cáo kết quả điều tra các mục tiêu phát triển bền vững về trẻ em và phụ nữ Việt Nam 2020-2021
.- H. : Hông Đức , 2022
.- 715 tr. : bảng ; 30 cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Việt Nam. UNICEF Phụ lục: tr. 484-715 Tóm tắt: Cung cấp phương pháp luận điều tra, chỉ tiêu, định nghĩa, phạm vi mẫu, các đặc trưng của hộ và người trả lời. Báo cáo về vấn đề tử vong trẻ em dưới 5 tuổi. Trình bày các kết quả về phát triển sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, dinh dưỡng và sự phát triển của trẻ em. Kết quả điều tra về lĩnh vực giáo dục mầm non, đi học các cấp, sự tham gia của cha mẹ vào giáo dục trẻ em và kỹ năng học tập cơ bản, v.v… ISBN: 9786043892420
1. Phát triển bền vững. 2. Điều tra. 3. Trẻ em. 4. Phụ nữ. 5. {Việt Nam}
305 B108C 2022
|
ĐKCB:
NL.000447
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
THÁI HÀ Thi kéo co dưới biển
/ Thái Hà
.- H. : Thời đại , 2009
.- 127tr. : minh hoạ ; 19cm. .- (Phát triển năng lực tư duy cho trẻ)
Tóm tắt: Gồm những chuyện kể hấp dẫn; những câu đố li kì, hóc búa và những hình ảnh ngô nghĩnh, sinh động
1. Trẻ em. 2. Trí tuệ. 3. Tư duy.
153.9 TH300K 2009
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
5.
1001 câu chuyện phát triển chỉ số EQ
/ Ngọc Khánh
.- H. : Mỹ thuật , 2010
.- 191tr. : tranh vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện sinh động, lý thú, ngôn ngữ tự nhiên, dễ hiểu, phù hợp với lứa tuổi thiếu niên nhi đồng để tăng nhận thức trực quan của trẻ / 30000đ
1. Giáo dục. 2. Trí tuệ. 3. Trẻ em.
I. Ngọc Khánh.
372.21 M458NGH 2010
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
6.
Phòng, chống tai nạn thương tích cho trẻ em
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 190tr. : tranh vẽ ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Thư mục: tr. 167-184. - Thư mục: tr. 185-186 Tóm tắt: Giới thiệu biện pháp phòng, chống các loại tai nạn thương tích đối với trẻ em và các tai nạn thương tích do tai nạn giao thông, do đuối nước, bỏng, ngộ độc, động vật cắn hoặc đốt, ngạt, do các vật sắc nhọn, các trò chơi nguy hiểm gây ra đối với trẻ em
1. Tai nạn thương tích. 2. Phòng chống. 3. Trẻ em.
363.1207 PH431C 2013
|
ĐKCB:
NL.000790
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Phòng, chống thừa cân, béo phì ở trẻ em
/ Bùi Thị Nhung, Trương Tuyết Mai (ch.b.), Nguyễn Đỗ Vân Anh, Huỳnh Nam Phương
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2019
.- 100tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Viện Dinh dưỡng Phụ lục: tr. 68-97 Tóm tắt: Trình bày tình trạng thừa cân, béo phì ở trẻ em; một số yếu tố nguy cơ dẫn tới thừa cân, béo phì; hậu quả, phương pháp đánh giá của thừa cân, béo phì; dự phòng và điều trị thừa cân, béo phì cho trẻ em ISBN: 9786045751992
1. Béo phì. 2. Phòng chống. 3. Điều trị. 4. Trẻ em.
I. Bùi Thị Nhung. II. Huỳnh Nam Phương. III. Nguyễn Đỗ Vân Anh. IV. Trương Tuyết Mai.
618.92398 PH431CH 2019
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
|
10.
Phòng, chống suy dinh dưỡng thấp còi của trẻ em ở cộng đồng
/ Phạm Văn Phú, Huỳnh Nam Phương (ch.b.), Trương Tuyết Mai...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2019
.- 202tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Viện Dinh dưỡng Phụ lục: tr. 179-198 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về đặc điểm, nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh và hậu quả của suy dinh dưỡng thấp còi ở trẻ dưới 2 tuổi. Giải pháp chăm sóc sức khoẻ và dinh dưỡng nhằm hạn chế nguy cơ suy dinh dưỡng thấp còi tại cộng đồng, chăm sóc dinh dưỡng cho phụ nữ có thai và cho con bú, thực hành nuôi con bằng sữa mẹ, cho trẻ ăn bổ sung, bổ sung vi chất, chăm sóc trẻ bệnh, sử dụng nguồn thực phẩm tại chỗ, truyền thông giáo dục dinh dưỡng... ISBN: 9786045751985
1. Phòng chống. 2. Trẻ em. 3. Suy dinh dưỡng.
I. Huỳnh Nam Phương. II. Phạm Văn Phú. III. Đỗ Thị Phương Hà. IV. Trần Thuý Nga. V. Trương Tuyết Mai.
614.5939083 PH431CH 2019
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
12.
CHAPMAN, GARY 5 ngôn ngữ tình yêu dành cho trẻ em
/ Gary Chapman, Ross Campbell ; Biên dịch: Hoàng Yến, An Bình
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt , 2016
.- 287tr. ; 21cm
Tên sách tiếng Anh: The five love languages of children Tóm tắt: Tập trung tìm hiểu tầm quan trọng của tình yêu thương đối với trẻ; giúp nhận diện và sử dụng đúng loại ngôn ngữ tình yêu của trẻ, kết hợp tốt với các ngôn ngữ tình yêu khác: Cử chỉ âu yêm, lời khen ngợi, thời gian chia sẻ, quà tặng, sự tận tụy ISBN: 9786045853931 / 78000đ
1. Tâm lí lứa tuổi. 2. Trẻ em. 3. Nuôi dạy con. 4. Quan hệ gia đình.
I. An Bình. II. Hoàng Yến. III. Campbell, Ross.
649.1 N114NG 2016
|
ĐKCB:
NL.003233
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
TILLMAN, DIANE Những hoạt động giá trị dành cho trẻ từ 8 đến 14 tuổi
/ Diane Tillman ; Nguyễn Thị Bích Hà biên dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2013
.- 383tr. : hình vẽ ; 24cm .- (Chương trình giáo dục những giá trị sống)
Tên sách ngoài bìa: Những giá trị sống dành cho trẻ từ 8 đến 14 tuổi. - Tên sách tiếng Anh: Living values activities for children ages 8 - 14 Phụ lục: tr. 307-383 Tóm tắt: Đưa ra các hoạt động mang tính trải nghiệm và các phương pháp thực hành dành cho giáo viên và người hướng dẫn nhằm giúp học sinh có điều kiện khám phá, phát triển các giá trị căn bản của cá nhân và xã hội như: hợp tác, tự do, hạnh phúc, trung thực, khiêm tốn, yêu thương... / 74000đ
1. Giảng dạy. 2. Trẻ em. 3. Giáo dục đạo đức. 4. |Giá trị sống|
I. Nguyễn Thị Bích Hà.
370.114 NH556H 2013
|
ĐKCB:
NL.002616
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
PHẠM TOÀN Thấu hiểu và hỗ trợ trẻ tự kỷ
: Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt
/ Phạm Toàn
.- TP. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2014
.- 143tr : ảnh ; 26cm
Phụ lục: tr. 112-143 Tóm tắt: Tổng quan về bệnh tự kỷ, chẩn đoán và phân loại bệnh tự kỷ. Giải mã những biểu hiện bất thường thể hiện ở thị giác, xúc giác, thính giác, khứu giác, vị giác, hành vi giao tiếp để thấu hiểu trẻ tự kỷ; các quan niệm và kỹ thuật điều trị, thực hành điều trị bệnh tự kỷ cho trẻ em.
1. Chẩn đoán. 2. Trẻ em. 3. Tự kỉ. 4. Điều trị. 5. Bệnh lí thần kinh.
I. Lâm Hiếu Minh.
618.9285882 TH125H 2014
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
|
17.
DƯƠNG BẠCH LONG Hỏi - đáp pháp luật về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
/ Dương Bạch Long, Nguyễn Xuân Anh, Nguyễn Văn Hiển
.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 210tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản của pháp luật về bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em, các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, bảo vệ quyền trẻ em trong lĩnh vực dân sự, hôn nhân và gia đình, bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
1. Pháp luật. 2. Giáo dục. 3. Chăm sóc. 4. Bảo vệ. 5. Trẻ em. 6. {Việt Nam} 7. [Sách hỏi đáp]
I. Nguyễn Xuân Anh.
342.59708 H428Đ 2011
|
ĐKCB:
NL.002810
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Hỏi - đáp về luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
.- H. : Lao động Xã hội , 2012
.- 184tr. ; 21cm
ĐTTS ghi : Bộ Lao động - Thương binh và xã hội Tóm tắt: Tìm hiểu Công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. Các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, trách nhiệm bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em nói chung và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt nói riêng, những quy định chung và điều khoản thi hành được quy định trong Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
1. Trẻ em. 2. Giáo dục. 3. Chăm sóc. 4. Pháp luật. 5. Bảo vệ. 6. {Việt Nam} 7. [Sách hỏi đáp]
342.59708 H428Đ 2012
|
ĐKCB:
NL.001604
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|