Thư viện huyện Cam Lâm
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN NGỌC BÌNH
     Xác định các đơn vị lập địa trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam / Nguyễn Ngọc Bình, Trần Văn Con .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 128tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 124-125
  Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm đất, đất rừng, đất lập địa, tiêu chí và chỉ tiêu phân loại các đơn vị lập địa trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam, các đơn vị lập địa trên đất ngập mặn ven biển Việt Nam, xác định các tiêu chí và chỉ tiêu phân chia các điều kiện lập địa khó khăn vùng ven biển miền Bắc Việt Nam

  1. Địa hình.  2. Trồng rừng.  3. Khí hậu.  4. Đất.  5. {Việt Nam}  6. |Lập địa|
   I. Trần Văn Con.
   631.4 X101Đ 2010
    ĐKCB: NL.001944 (Sẵn sàng)  
2. VÕ ĐẠI HẢI
     Xây dựng rừng phòng hộ / Võ Đại Hải (ch.b.), Nguyễn Hoàng Tiệp .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 195tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư quốc gia
   Thư mục: tr. 188-194
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật xây dựng và các mô hình rừng phòng hộ đầu nguồn: kĩ thuật trồng rừng và các mô hình rừng trồng phòng hộ chắn gió, chắn cát chắn sóng ven biển. Phân tích các khoảng trống về kỹ thuật và chính sách trồng rừng phòng hộ.
/ 32000đ

  1. Trồng rừng.  2. Kĩ thuật.  3. Rừng phòng hộ.
   I. Nguyễn Hoàng Tiệp.
   634.9 X126D 2010
    ĐKCB: NL.001946 (Sẵn sàng)  
3. Kỹ thuật gây trồng một số loại cây rừng ngập mặn / Lê Thị Diên, Trần Minh Đức, Võ Thị Minh Phương, Nguyễn Hợi .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 172tr. : minh hoạ ; 27cm
   Phụ lục: tr. 162-167. - Thư mục: tr. 168-169
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về rừng ngập mặn. Cung cấp các thông tin về đặc điểm nhận biết, kỹ thuật gieo ươm và gây trồng một số loài cây rừng ngập mặn phổ biến, có khả năng phát triển thành rừng phòng hộ chắn sóng ven biển

  1. Trồng rừng.  2. Rừng nước mặn.
   I. Lê Thị Diên.   II. Trần Minh Đức.   III. Nguyễn Hợi.   IV. Võ Thị Minh Phương.
   634.9 K600TH 2011
    ĐKCB: NL.001955 (Sẵn sàng)