Thư viện huyện Cam Lâm
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
136 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VŨ NGỌC KHÁNH
     Văn hoá làng ở Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 463tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr. 211-458
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ bộ văn hoá làng quê Việt Nam xưa về cơ cấu, tín ngưỡng tôn giáo, dòng họ, lệ làng và văn hoá dân gian ở làng. Bên cạnh đó, điểm qua hương ước của một số làng Việt, một số làng cổ, hội làng, đền, miếu, tín ngưỡng thờ tam phủ và tứ phủ, Đức thánh Trần trong tâm thức dân gian người Việt
   ISBN: 9786047021222 / 230000đ

  1. Văn hoá dân gian.  2. Văn hoá làng xã.  3. {Việt Nam}
   390.09597 V115H 2018
Không có ấn phẩm để cho mượn
2. TỪ THỊ LOAN
     Thực hành tín ngưỡng thờ Mẫu Tam phủ của người Việt - Di sản văn hoá phi vật thể đại diện cho nhân loại / Từ Thị Loan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2022 .- 107 tr. : ảnh ; 25 cm
   Thư mục: tr. 104-106
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức, hiểu biết cơ bản về tín ngưỡng thờ Mẫu Tam phủ. Bản chất, giá trị, vai trò của thực hành tín ngưỡng trong đời sống tâm linh người Việt
   ISBN: 9786047034321

  1. Thờ Mẫu.  2. Tín ngưỡng dân giam.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.4109597 TH552H 2022
    ĐKCB: NL.001237 (Sẵn sàng)  
3. Lễ tục trong gia đình người Việt / Bùi Xuân Mỹ .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 463tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 439-443
  Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ tục chính yếu trong gia đình người Việt xưa, bao gồm các tập tục trong chu kỳ một đời người từ lúc còn sơ sinh - thơ ấu, đến khi trưởng thành, kết hôn, về già, quy tiên và tiến hành tang lễ. Đồng thời nêu lên các lễ nghi trong quan hệ gia đình, họ tộc, làng xã, xã hội, việc thờ phụng tổ tiên, tín ngưỡng dân gian và các lễ tiết trong năm của người Việt

  1. Phong tục cổ truyền.  2. Văn hóa dân gian.  3. Lễ nghi.  4. Gia đình.  5. {Việt Nam}  6. {Việt Nam}
   392.09597 L250T 2009
    ĐKCB: NL.001109 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.001117 (Sẵn sàng)  
4. Hỏi đáp về phong tục, tập quán Việt Nam .- H. : Quân đội nhân dân , 2008 .- 211tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 208-209
  Tóm tắt: Trình bày những phong tục tập quán cổ truyền về lễ tết, cưới xin, tang ma của người Việt Nam nói chung và một số phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số người Mông, Nùng, Cờ Ho, Thái, Tày, Sán Chỉ... trong ngày tết, hôn nhân, tang ma...
/ 32000đ

  1. Tập quán.  2. Văn hoá dân gian.  3. Phong tục.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   398.09597 H428Đ 2008
    ĐKCB: NL.001043 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.001098 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.001228 (Sẵn sàng)  
5. VĂN ĐỨC.
     Đố vui rèn trí thông minh / Văn Đức. .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 162tr ; 20.5cm.
   Tên sách ngoài bìa: 700 câu đố rèn luyện trí thông minh
/ 35000đ

  1. Câu đố.  2. Thông minh.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Ngọc Linh.
   398.6 Đ450V 2008
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. ĐẶNG VIỆT THUỶ
     Hỏi đáp về lễ hội truyền thống hàng năm ở Việt Nam / S.t., b.s.: Đặng Việt Thuỷ (ch.b.), Phan Ngọc Doãn, Nguyễn Việt Hải.. .- H. : Quân đội nhân dân , 2008 .- 251tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về lễ hội, lễ tết ở Việt Nam như tín ngưỡng, phong tục, tôn giáo trong Tết Nguyên đán, Thanh minh (tảo mộ), Tết Đoan ngọ, Tết Trung thu, cơm mời,... các truyền thuyết cúng lễ tín ngưỡng thần, thánh, đền thờ các anh hùng dân tộc; Giới thiệu một số ngày thành lập các tổ chức chính trị - xã hội, các ngành, các giới, các ngày lễ lớn của tôn giáo đạo Phật, Thiên chúa, đạo Hoà hảo, Tin lành, Cao đài...
/ 39000đ

  1. Tín ngưỡng.  2. Phong tục.  3. Tôn giáo.  4. Văn hoá dân gian.  5. Lễ hội.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   I. Giang Tuyết Minh.   II. Nguyễn Việt Hải.   III. Phan Ngọc Doãn.   IV. Đặng Việt Thuỷ.
   398.09597 H428Đ 2008
    ĐKCB: NL.001104 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.001175 (Sẵn sàng)  
7. LINH NGA NIÊ KDAM
     Văn hoá Tây Nguyên giàu và đẹp / Linh Nga Niê Kdam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 355tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 351-354
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về văn hoá dân gian Tây Nguyên như luật tục, trường ca, sử thi, nhà sàn, lễ hội, nghệ thuật diễn xướng, âm nhạc, trò chơi dân gian, cưới xin...

  1. Văn hoá dân gian.  2. {Tây Nguyên}
   390.09597 V115H
    ĐKCB: NL.001013 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.001016 (Sẵn sàng)  
8. MA NGỌC HƯỚNG
     Hát quan làng của người Tày Khao / Ma Ngọc Hướng s.t., biên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 323tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát về tộc danh, lịch sử tộc người, địa vực cư trú, đời sống kinh tế, văn hoá xã hội của người Tày Khao và nghi lễ cưới xin của người Tày Khao. Giới thiệu phong tục hát quan làng trong đám cưới và lời 108 bài hát quan làng nhà trai hát và 43 bài nhà gái hát

  1. Dân tộc Tày.  2. Phong tục.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Bài hát]  6. |Hát quan làng|
   398.809597 H110QU 2010
    ĐKCB: NL.001206 (Sẵn sàng)  
9. Hỏi đáp về văn hoá độc đáo các dân tộc Việt Nam / S.t., b.s.: Vũ Ngọc Khánh, Trần Thị Hà, Hoàng Lan Anh .- H. : Quân đội nhân dân , 2008 .- 192tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá dân gian độc đáo trong đời sống sinh hoạt hàng ngày như: đám cưới, trang phục dân tộc, lễ hội, phong tục tập quán, kiến trúc nhà ở... của các dân tộc thiểu số vùng Tây Nguyên, người H'mông, Mường, Thái, Nùng, Tày, Cơ Tu, Dao, dân tộc Chăm, Bru,...
/ 29000đ

  1. Đời sống.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Nhà ở.  4. Phong tục.  5. Văn hoá dân gian.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   I. Trần Thị Hà.   II. Vũ Ngọc Khánh.   III. Hoàng Lan Anh.
   398.09597 H428Đ 2008
    ĐKCB: NL.001056 (Sẵn sàng)  
10. PHAN QUỐC ANH
     Văn hoá Raglai - những gì còn lại / Phan Quốc Anh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 439tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 426-432
  Tóm tắt: Đánh giá thực trạng về văn hoá truyền thống của dân tộc Raglai cho đến nay còn gì, mất gì; đồng thời đề xuất những chính sách, định hướng, kế hoạch nghiên cứu, bảo tồn và phát huy những giá trị văn hoá truyền thống của dân tộc này

  1. Văn hoá dân tộc.  2. Văn hoá dân gian.  3. Dân tộc Gia Rai.  4. {Việt Nam}
   398.09597 V115H 2007
    ĐKCB: NL.001133 (Sẵn sàng)  
11. PHAN QUỐC ANH
     Văn hoá Raglai - những gì còn lại / Phan Quốc Anh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 439tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 426-432
  Tóm tắt: Đánh giá thực trạng về văn hoá truyền thống của dân tộc Raglai cho đến nay còn gì, mất gì; đồng thời đề xuất những chính sách, định hướng, kế hoạch nghiên cứu, bảo tồn và phát huy những giá trị văn hoá truyền thống của dân tộc này

  1. Văn hoá dân tộc.  2. Văn hoá dân gian.  3. Dân tộc Gia Rai.  4. {Việt Nam}
   398.09597 V115H 2007
    ĐKCB: NL.001126 (Sẵn sàng)  
12. Văn hoá dân gian biển đảo Việt Nam - Hệ thống và giá trị : Sách chuyên khảo / B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Võ Thị Hoàng Lan, Trần Thị Thuỷ, Nguyễn Hoàng Nhị Hà .- H. : Quân đội nhân dân , 2020 .- 447tr., 10tr. ảnh : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 359-416. - Thư mục: tr. 417-445
  Tóm tắt: Trình bày lý luận và cách tiếp cận về văn hoá dân gian biển đảo Việt Nam; tình hình nghiên cứu văn hoá biển đảo Việt Nam ở trong nước và nước ngoài. Nghiên cứu chủ thể, khách thể, loại hình, hệ thống và các giá trị của văn hoá dân gian biển đảo Việt Nam. Thực trạng công tác sưu tầm, nghiên cứu và vấn đề bảo tồn, phát huy giá trị các di sản văn hoá dân gian biển đảo Việt Nam trong bối cảnh hiện nay
   ISBN: 9786045168226

  1. Văn hoá dân gian.  2. Biển.  3. Đảo.  4. {Việt Nam}  5. [Sách chuyên khảo]
   I. Trần Thị Thuỷ.   II. Võ Thị Hoàng Lan.   III. Nguyễn Chí Bền.   IV. Nguyễn Hoàng Nhị Hà.
   390.09597 V115H 2020
    ĐKCB: NL.001089 (Sẵn sàng)  
13. THẾ THỊ VÂN
     Lễ hội dân gian Việt Nam truyền thống và hiện đại / Thế Thị Vân, Nguyễn Thị Thu Duyên .- H. : Công an nhân dân , 2009 .- 214tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 319
   Một phần chính văn bằng tiếng Anh
  Tóm tắt: Nghiên cứu và khảo sát về sự thay đổi của các lễ hội dân gian truyền thống ở Việt Nam qua hai lễ hội: Lễ hội Đền Nguyên Phi Ỷ Lan và Lễ hội Đền Bà Chúa Kho trong bối cảnh nền kinh tế thị trường hiện nay và tìm hiểu một số tích, truyện xung quanh cuộc đời của hai nhân vật lịch sử Nguyên Phi Ỷ Lan, Bà Chúa Kho đang được thờ cúng. Tổng thuật lại các các vấn đề lý luận và thực tiễn của việc nghiên cứu Tự sự dân gian thông qua các báo cáo tại Hội thảo về tự sự học dân gian quốc tế
/ 67000đ

  1. Văn hoá dân gian.  2. Lễ hội cổ truyền.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Thu Duyên.
   394.269597 L250H 2009
    ĐKCB: NL.001110 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.001134 (Sẵn sàng)  
14. Tài liệu tham khảo lễ hội cầu ngư ở Khánh Hoà .- H. : Thanh niên , 2018 .- 228tr. ; 24cm. .- (Khánh Hòa)
   ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; Sở Văn hóa và Thể Thao
  Tóm tắt: Giới thiệu di tích, lịch sử, văn hoá, thắng cảnh và các hoạt động lễ hội Cầu Ngư của Khánh Hòa

  1. Lễ hội dân gian.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Khánh Hoà}  4. |Lễ hội cầu ngư|
   394.26959756 T310L 2018
    ĐKCB: NL.002390 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002391 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002392 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002393 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002394 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002395 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002396 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002397 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002398 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002399 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002400 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002401 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002402 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002403 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002404 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002405 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002410 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002412 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002413 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002414 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002415 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002416 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002417 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002418 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002419 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002420 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002422 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002424 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002425 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002426 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002427 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002428 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002429 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002430 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002431 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002432 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002433 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002434 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002435 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002436 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002437 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002438 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002439 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002440 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002441 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002442 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002443 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002444 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002445 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002446 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002447 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002448 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002449 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002450 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002451 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002452 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002453 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002454 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002455 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002456 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002457 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002458 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002459 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002460 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002461 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002462 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002463 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002464 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002465 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002466 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002468 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002469 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002470 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002471 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002472 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002473 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002474 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002475 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002476 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002477 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002478 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002479 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002480 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002481 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002482 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002483 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002484 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002485 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002486 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002487 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002488 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002489 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002490 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002491 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002492 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002493 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002494 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002495 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002496 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002497 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002498 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002499 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002500 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002501 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002502 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002503 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002504 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002505 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002506 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»