Thư viện huyện Cam Lâm
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. VƯƠNG NHAM TÙNG
     Câu chuyện về vật thể bay không xác định : Những câu chuyện hành động có thật / Vương Nham Tùng .- Đồng Nai : Đồng Nai. , 2010 .- 144tr. : minh hoạ ; 21cm. .- (Những câu chuyện hành động có thật)
  Tóm tắt: Cuốn sách là những câu chuyện có thật về những vật thể bay không xác định.
/ 23.000đ

  1. Văn học.  2. Vật thể bay.  3. [Truyện kể]
   I. Trương Bằng..
   808.83 C125CH 2010
Không có ấn phẩm để cho mượn
2. Chiếc nhẫn se duyên : truyện cổ tích chọn lọc / Tranh và lời : Phan Mi .- Đồng Nai : Đồng naiD , 2008 .- 12tr. : Tranh màu ; 17 cm. .- (Truyện cổ tích chọn lọc.)
   Đtts. Ghi : Cổ tích chọn lọc.
  Tóm tắt: Cổ tích luôn là một thế giới muôn màu muôn vẻ. Thế giới cổ tích là những câu chuyện đẹp của nhân loại về tự do, bình đẳng, nhân ái... Mọi người trong chúng ta đều đã từng say mê với những câu chuyện thật dễ thương với những chàng hoàng tử đẹp trai nhân hậu và những nàng công chúa xinh đẹp, dịu hiền. Những bà tiên, ông bụt luôn mang những điều tốt đẹp đến cho nhân loại...Tất cả những câu chuyện đó mãi mãi vẫn là những câu chuyện đẹp cho các cô bé cậu bé và cũng chính là chúng ta - những thiếu nhi nhiều tuổi...Và mọi người đều có thể tìm thấy giấc mơ của mình trong loạt truyện cổ tích này
/ 5.000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. văn học.  3. |cổ tích|
   398.225 97 CH303NH 2008
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. PHONG LÊ
     Nguyễn Du - Hồ Chí Minh và người xứ Nghệ / Phong Lê .- Vinh : Đại học Vinh , 2018 .- 402tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết về niềm tự hào quê hương, về những người con xứ Nghệ đã làm rạng danh cho đất nước, trong đó có Nguyễn Du và Hồ Chí Minh; về văn hoá Việt, về vấn đề xây dựng con người và con người xứ Nghệ
   ISBN: 9786049233609

  1. Văn học.  2. Con người.  3. Danh nhân.  4. Văn hoá.  5. {Nghệ An}  6. {Hà Tĩnh}
   959.70099 NG527D 2018
    ĐKCB: NL.001366 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN ĐƯƠNG
     Văn hóa Đức - Tiếp xúc và cảm nhận / Trần Đương .- H. : Thế giới ; Công ty Sao Bắc Media , 2011 .- 478tr. : ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược đặc điểm văn hoá Đức. Trình bày tiểu sử, sự nghiệp của những tác giả văn học nghệ thuật nổi tiếng trong nền văn hóa Đức. Vai trò của những nhà văn hoá Việt Nam trong việc xây dựng và phát triển mối quan hệ văn hoá giữa hai nước Việt Nam - Đức
/ 145000đ

  1. Văn học.  2. Văn hoá.  3. Nghệ thuật.  4. {Đức}
   306.40943 V115H 2011
    ĐKCB: NL.001115 (Sẵn sàng)  
5. Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hoá, văn học, nghệ thuật trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá / Lê Khả Phiêu, Nguyễn Đức Bình, Nguyễn Duy Bắc... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2012 .- 659tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận, phê bình, văn học, nghệ thuật Trung ương
  Tóm tắt: Giới thiệu 59 bài phát biểu, bài viết và tham luận trình bày những vấn đề thuộc các lĩnh vực cụ thể của văn hoá, văn học, nghệ thuật. Phân tích, lý giải mối quan hệ giữa kinh tế với phát triển văn hoá. Thực trạng và đề xuất các giải pháp về xử lý quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hoá, văn học và nghệ thuật

  1. Văn hoá.  2. Văn học.  3. Nghệ thuật.  4. Quan hệ.  5. Phát triển.  6. {Việt Nam}
   I. Phan Xuân Biên.   II. Nguyễn Duy Bắc.   III. Nguyễn Đức Bình.   IV. Lê Khả Phiêu.   V. Trần Văn Bính.
   306.09597 M452QU 2012
    ĐKCB: NL.000744 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGÔ TẤT TỐ
     Việc làng : Phóng sự / Ngô Tất Tố; Cao Đắc Điểm, Ngô Thị Thanh Lịch khôi phục nguyên bản, chú giải, chỉnh sửa sai lệch của các lần tái bản và phiên bản điện tử .- H. : Văn học , 2016 .- 139 tr ; 18 cm
   ISBN: 9786046942634 / 33000đ

  1. Văn học.  2. {Việt Nam}  3. [Phóng sự]
   I. Cao Đắc Điểm.   II. Ngô Thị Thanh Lịch.
   895.92283203 V303L 2016
    ĐKCB: NL.0026701 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. "Đôi mắt" trong sáng tạo và phê bình văn học - nghệ thuật / Nguyễn Văn Dân, Trần Hoàng Sơn, Nguyễn Hữu... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 168tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết từ chuyên mục Bình luận - phê phán trên báo Nhân dân nêu ra một số mặt hạn chế, yếu kém và những vấn đề cần khắc phục của một số loại hình văn học - nghệ thuật hiện nay nhằm thúc đẩy sáng tạo nhiều tác phẩm văn học - nghệ thuật có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao
   ISBN: 9786045721902

  1. Nghệ thuật.  2. Văn học.  3. {Việt Nam}
   I. Tiến Mạnh.   II. Nguyễn Văn Dân.   III. Trần Hoàng Sơn.   IV. Nguyễn Hoà.   V. Nguyễn Hữu.
   709.597 Đ452M 2015
    ĐKCB: NL.002078 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG LÊ MINH
     Danh nhân trong lĩnh vực văn học nghệ thuật / Hoàng Lê Minh b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 267tr. : ảnh ; 21cm .- (Bách khoa danh nhân thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp cống hiến của một số danh nhân thế giới trong lĩnh văn học nghệ thuật như Andecxen, Auguste Rodin, Bandăc, Bairơn, Brest...
/ 48000đ

  1. Danh nhân thế giới.  2. Nhà văn.  3. Văn học.  4. [Bách khoa thư]
   809 D107NH 2011
Không có ấn phẩm để cho mượn
9. 36 bài thơ Thăng Long - Hà Nội và lời bình / Nguyễn Du, Nguyễn Văn Siêu, Nguyễn Công Trứ... ; Tuyển và bình: Nghiêm Huyền Vũ, Phạm Đức .- H. : Thanh niên , 2010 .- 215tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội)
   Thư mục: tr. 213
  Tóm tắt: Giới thiệu 36 bài thơ của nhiều tác giả qua nhiều giai đoạn từ phong kiến đến hiện đại về Hà Nội với đề tài phong phú, kèm theo một số lời bình về nhân vật, nghệ thuật và nội dung của bài thơ
/ 36000đ

  1. Văn học.  2. Phê bình văn học.  3. {Hà Nội}  4. [Thơ]
   I. Nguyễn Công Trứ.   II. Phạm Đức.   III. Nghiêm Huyền Vũ.   IV. Nguyễn Du.   V. Nguyễn Văn Siêu.
   895.9221 B100M 2010
    ĐKCB: NL.003148 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, VIẾT THẮNG
     Những giai thoại hay nhất về tình yêu và cuộc sống . T.1 / Nguyễn Viết Thắng .- H. : Thanh niên ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2008 .- 203tr. ; 21cm
/ 27000đ

  1. Tình yêu.  2. Cuộc sống.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. [Giai thoại]
   I. Nguyễn Viết Thắng.
   895.9223008 NH556GI 2008
    ĐKCB: NL.003249 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.003315 (Sẵn sàng)  
11. TRỌNG LANG
     Làm dân : Phóng sự Việt Nam 1932 - 1945 / Trọng Lang .- H. : Văn học , 2009 .- 273 tr. ; 21cm.
/ 45000

  1. Văn học.  2. Truyện kí.  3. {Việt Nam}  4. |Quan lại|
   895.922803 L104D 2009
    ĐKCB: NL.003276 (Sẵn sàng)  
12. HƯƠNG NGA
     Lời vàng cho cuộc sống / Hương Nga b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 195tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những câu châm ngôn hay viết về tình bạn, tình yêu, thành công, thái độ, tính cách, đàn ông, cuộc sống...
/ 32000đ

  1. Tình bạn.  2. Văn học.  3. Cuộc sống.  4. Tính cách.  5. Tình yêu.  6. {Thế giới}
   808.88 L462V 2008
    ĐKCB: NL.003283 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, THÁI DƯƠNG
     Con dê của người Bà La Môn / Nguyễn Thái Dương .- H. : Lao động , 2008 .- 199tr ; 21cm.
/ 32000đ

  1. Thế giới.  2. Văn học.  3. {Truyện ngụ ngôn}
   I. Phạm Lê Nam.
   808.8 C430D 2008
    ĐKCB: NL.003302 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.0026743 (Sẵn sàng)  
14. NGÔ, THỊ THANH VÂN.
     Thì thầm với anh / Ngô Thị Thanh Vân. .- H. : Thanh niên , 2009 .- 174 tr. ; 19cm. .- (Tủ sách tuổi teen)
/ 26000

  1. Văn học.  2. Truyện.  3. {Việt Nam}
   895.922 3 TH 300 TH 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
15. Biển đảo Tổ quốc tôi : Hợp tuyển thơ văn viết về biển đảo Việt Nam / Trương Hán Siêu, Trần Nguyên Đán, Nguyễn Trãi... .- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Văn học , 2015 .- 1115tr. ; 21cm
   ISBN: 9786046971368

  1. Văn học.  2. {Việt Nam}  3. [Tạp văn]  4. [Thơ]
   I. Trần Nguyên Đán.   II. Nguyễn Trãi.   III. Trương Hán Siêu.   IV. Vũ Lãm.   V. Lương Như Hộc.
   895.92208 B305Đ 2015
    ĐKCB: NL.003166 (Sẵn sàng)  
16. Thơ nữ Việt Nam từ xưa đến nay : Tuyển tập song ngữ / Lê Thị Ỷ Lan và những người khác .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 339tr ; 22,7cm
/ 59000đ

  1. Phụ nữ.  2. Thơ.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Thị Ỷ Lan.
   895.9221008 TH460N 2009
    ĐKCB: NL.003177 (Sẵn sàng)  
17. Giai phẩm xuân Giáp Ngọ .- H. : Văn hóa thông tin , 2014 .- 308tr. ; 20.5cm.
  1. Giai phẩm.  2. văn học.  3. {Việt Nam}  4. [Thơ]
   895.9221 GI103PH 2014
    ĐKCB: NL.003186 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.003187 (Sẵn sàng)  
18. 1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long Hà Nội . T.2 / Nguyễn Hải Kế, Vũ Văn Quân, Nguyễn Khánh... ; Nguyễn Hải Kế ch.b.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 370tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 360-370
  Tóm tắt: Gồm khoảng hơn 500 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội, về các kiến thức cơ bản về Hà Nội sau Cách mạng tháng Tám, vấn đề ăn mặc, đi lại, phố phường, tín ngưỡng, phong tục, lễ hội, di tích - danh thắng, giáo dục, văn học, nghệ thuật...
/ 48000đ

  1. Di tích lịch sử.  2. Văn hoá.  3. Văn học.  4. Địa lí.  5. Giáo dục.  6. {Hà Nội}
   I. Nguyễn Đình Lê.   II. Nguyễn Hải Kế.   III. Vũ Văn Quân.   IV. Nguyễn Khánh.   V. Ngô Đăng Tri.
   959.731 M458NG 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
19. 1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long Hà Nội . T.2 / Nguyễn Hải Kế, Vũ Văn Quân, Nguyễn Khánh... ; Nguyễn Hải Kế ch.b.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 370tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 360-370
  Tóm tắt: Gồm khoảng hơn 500 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội, về các kiến thức cơ bản về Hà Nội sau Cách mạng tháng Tám, vấn đề ăn mặc, đi lại, phố phường, tín ngưỡng, phong tục, lễ hội, di tích - danh thắng, giáo dục, văn học, nghệ thuật...
/ 48000đ

  1. Di tích lịch sử.  2. Văn hoá.  3. Văn học.  4. Địa lí.  5. Giáo dục.  6. {Hà Nội}
   I. Nguyễn Đình Lê.   II. Nguyễn Hải Kế.   III. Vũ Văn Quân.   IV. Nguyễn Khánh.   V. Ngô Đăng Tri.
   959.731 M458NG 2009
    ĐKCB: NL.002862 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»