15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
Hướng dẫn giao thông - du lịch Hà Nội và các vùng phụ cận
.- H. : Giao thông Vận tải , 2019
.- 203tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về vị trí địa lý, lịch sử và tên gọi của Hà Nội qua các thời kỳ; các giá trị văn hoá đặc trưng của đất kinh kỳ; các lễ hội tiêu biểu của Thủ đô; các di sản, danh thắng điển hình ở Thủ đô; các công trình kiến trúc nổi tiếng in đậm dấu tích của thời gian từ thế kỷ này sang thế kỷ khác; những di sản được UNESCO công nhận; các di tích văn hoá tín ngưỡng quen thuộc, nổi tiếng cùng một số bảo tàng lớn; các cung đường, cụm tuyến giao thông, các điểm du lịch qua từng chặng ở khu vực ngoại thành và vùng phụ cận, kèm chỉ dẫn về giao thông ISBN: 9786047618019
1. Giao thông. 2. Danh lam thắng cảnh. 3. Địa danh. 4. Du lịch. 5. {Hà Nội}
915.9731 H561D 2019
|
ĐKCB:
NL.001687
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Tài liệu tuyên truyền kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội
.- H. : Văn hóa thông tin , 2010
.- 184 tr. ; 19 cm
ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung Uơng. Ban tổ chức các hoạt động kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Tóm tắt: Cung cấp tư liệu giúp Ban tuyên giáo các tỉnh uỷ, thành uỷ, đảng uỷ trực thuộc TƯ, các tổ chức chính trị xã hội, các cơ quan báo đài... tuyên truyền sâu rộng nhằm giáo dục truyền thống lịch sử, văn hiến hào hùng của Thăng Long - Hà Nội và của cả dân tộc
1. Kỷ niệm. 2. Lễ hội. 3. {Hà Nội} 4. {Thăng Long} 5. [Tài liệu tuyên truyền]
959.7 T103L 2010
|
ĐKCB:
NL.003107
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
8.
TRẦN QUỐC VƯỢNG Hà Nội nghìn xưa
/ Trần Quốc Vượng, Vũ Tuân Sán
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 368tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về truyền thống thủ đô Hà Nội thời dựng nước. Lịch sử 1000 năm đấu tranh giành lại nước thời Hai Bà Trưng, thời Tiền Lý, thời Bố Cái Đại Vương, qua các thời Lý, Trần... / 50000đ
1. Lịch sử. 2. {Hà Nội}
I. Vũ Tuân Sán.
959.731 H100N 2009
|
ĐKCB:
NL.002997
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
QUẢNG VĂN Non nước Hà Nội
/ Quảng Văn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 310tr. : ảnh ; 21cm
Phụ lục: tr. 287-307. - Thư mục: tr. 308-309 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về lịch sử hình thành Hà Nội, những đặc điểm tình hình kinh tế, văn hoá, giáo dục, hành chính. Những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử chính của Hà Nội. Danh mục đơn vị hành chính, các chùa, các trường đại học / 41000đ
1. Chùa. 2. Lịch sử. 3. Di tích lịch sử. 4. Địa danh. 5. Văn hoá. 6. {Việt Nam} 7. {Hà Nội}
959.731 N430N 2009
|
ĐKCB:
NL.002993
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
TRỊNH XUÂN TIẾN Thăng Long thời Lê - Trịnh
/ Trịnh Xuân Tiến b.s.
.- H. : Lao động , 2010
.- 232tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 229-230 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử gần 200 năm thời Lê-Trịnh ở Thăng Long với sự xuất hiện một thể chế chính trị mới có vua - trị vì, Chúa chấp chính- chính phủ điều hành chính sự quốc gia, đã đạt được những thành tựu rực rỡ cả về ngoại giao, buôn bán, đời sống, giáo dục, văn hóa, nghệ thuật... / 52000đ
1. Nhà Lê. 2. Lịch sử trung đại. 3. Nhà Trịnh. 4. {Hà Nội}
959.731 TH116L 2010
|
ĐKCB:
NL.003021
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long Hà Nội
. T.1
/ Nguyễn Hải Kế, Vũ Văn Quân, Nguyễn Khánh... ; Nguyễn Hải Kế ch.b.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 374tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 364-374 Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lí, địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, dân cư, Hà Nội trước định đô, Thăng Long - Hà Nội từ định đô đến khi Pháp xâm lược (1010 - 1873), Hà Nội từ 1873 đến 1945,... / 50000đ
1. Địa lí. 2. Văn hoá. 3. Lịch sử. 4. {Hà Nội} 5. [Sách thường thức] 6. [Sách hỏi đáp]
I. Ngô Đăng Tri. II. Nguyễn Khánh. III. Vũ Văn Quân. IV. Nguyễn Hải Kế. V. Nguyễn Đình Lê.
915.9731 M458NG 2009
|
ĐKCB:
NL.003046
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long Hà Nội
. T.2
/ Nguyễn Hải Kế, Vũ Văn Quân, Nguyễn Khánh... ; Nguyễn Hải Kế ch.b..
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 370tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 360-370 Tóm tắt: Gồm khoảng hơn 500 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội, về các kiến thức cơ bản về Hà Nội sau Cách mạng tháng Tám, vấn đề ăn mặc, đi lại, phố phường, tín ngưỡng, phong tục, lễ hội, di tích - danh thắng, giáo dục, văn học, nghệ thuật... / 48000đ
1. Di tích lịch sử. 2. Văn hoá. 3. Văn học. 4. Địa lí. 5. Giáo dục. 6. {Hà Nội}
I. Nguyễn Đình Lê. II. Nguyễn Hải Kế. III. Vũ Văn Quân. IV. Nguyễn Khánh. V. Ngô Đăng Tri.
959.731 M458NG 2009
|
ĐKCB:
NL.002862
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|