11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946 - 1975
. T.11
: 1966-1967
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2020
.- VI, 1216 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng Phụ lục: tr. 1123-1216 Tóm tắt: Gồm các tài liệu, văn kiện các hội nghị Trung ương Cục miền Nam; các tài liệu, văn kiện do Trung ương Cục miền Nam, Thường vụ Trung ương Cục miền Nam ban hành; thư, điện của Thường vụ Trung ương Cục miền Nam trong 2 năm 1966-1967, phản ánh công tác lãnh đạo phong trào quân dân Việt Nam đấu tranh phá vỡ chiến lược "chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mỹ và tay sai. ISBN: 9786045757345
1. Văn kiện. 2. {Việt Nam} 3. {Nam Bộ} 4. |Trung ương Cục miền Nam|
324.2597075095977 V115K 2020
|
ĐKCB:
NL.000394
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946 - 1975
. T.3
: 1951
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 898tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng Phụ lục: tr. 857-884 Tóm tắt: Gồm các tài liệu văn kiện là các nghị quyết, chỉ thị, quyết định, báo cáo, thông báo, thư điện... của xứ uỷ Nam Bộ và Trung ương Cục miền Nam phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo toàn diện của xứ uỷ trong kháng chiến chống thực dân Pháp tại Nam Bộ năm 1951 ISBN: 9786045743362
1. Văn kiện. 2. {Việt Nam} 3. {Nam Bộ}
324.259707509597 V115K 2018
|
ĐKCB:
NL.000386
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946 - 1975
. T.5
: 1953-9/1954
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- VIII, 1039tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống những văn bản chỉ đạo như nghị quyết, chỉ thị, thông cáo, hiệu triệu, điện... của trung ương Cục miền Nam chỉ đạo các cấp uỷ trong vấn đề chuyển quân tập kết, bảo vệ, duy trì tổ chức đảng và quần chúng trong vùng địch chiếm đóng, củng cố các chi uỷ bí mật, nắm vững các tiểu tổ nòng cốt, củng cố căn cứ huyện, tỉnh để làm chỗ đứng chân lãnh đạo phong trào thắng lợi ISBN: 9786045740316
1. Văn kiện. 2. 1946-1975. 3. {Việt Nam} 4. {Nam Bộ}
324.2597075095977 V115K 2018
|
ĐKCB:
NL.000388
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946 - 1975
. T.4
: 1952
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- VI, 1018tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng Phụ lục: tr. 991-1006 Tóm tắt: Gồm các tài liệu văn kiện là các chỉ thị, nghị quyết, quyết định, báo cáo, thông cáo, công văn, thư, điện, mật điện, hiệu triệu, thông tri... của Trung ương Cục miền Nam phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo toàn diện của xứ uỷ trong kháng chiến chống thực dân Pháp tại Nam Bộ năm 1952
1. Văn kiện. 2. {Nam Bộ} 3. {Việt Nam}
324.2597075095977 V115K 2018
|
ĐKCB:
NL.000387
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946 - 1975
. T.2
: 1950
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 1064 ; 24cm
ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng Phụ lục: tr. 845-966 Tóm tắt: Tập hợp tài liệu, văn kiện các Hội nghị Xứ uỷ và do Thường vụ Xứ uỷ ban hành; các bài phát biểu, thư, điện của Trung ương Đảng và các đồng chí lãnh đạo Đảng ban hành từ năm 1946 đến năm 1949 phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo của Xứ uỷ, Thường vụ Xứ uỷ trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội Nam Bộ như: Chính trị, kháng chiến, kinh tế, an ninh trật tự, tư tưởng, văn hoá, tổ chức cán bộ
1. Văn kiện. 2. 1946-1949. 3. {Nam Bộ} 4. {Việt Nam}
324.2597075095977 V115K 2018
|
ĐKCB:
NL.000385
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946 - 1975
. T.1
: 1946-1949
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- XIII, 977tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng Phụ lục: tr. 845-966 Tóm tắt: Tập hợp tài liệu, văn kiện các Hội nghị Xứ uỷ và do Thường vụ Xứ uỷ ban hành; các bài phát biểu, thư, điện của Trung ương Đảng và các đồng chí lãnh đạo Đảng ban hành từ năm 1946 đến năm 1949 phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo của Xứ uỷ, Thường vụ Xứ uỷ trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội Nam Bộ như: Chính trị, kháng chiến, kinh tế, an ninh trật tự, tư tưởng, văn hoá, tổ chức cán bộ ISBN: 9786045740279
1. Văn kiện. 2. 1946-1949. 3. {Nam Bộ} 4. {Việt Nam}
324.2597075095977 V115K 2018
|
ĐKCB:
NL.000384
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
LÊ NGỌC CANH Nghệ thuật múa truyền thống Khmer Nam Bộ
/ Lê Ngọc Canh
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2013
.- 335tr. : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường cao đẳng Múa Việt Nam Phụ lục: tr. 302-328. - Thư mục: tr. 329-333 Tóm tắt: Trình bày khái quát về người Khmer Nam Bộ, các hình thái múa Khmer Nam Bộ, mối quan hệ giữa nghệ thuật múa Khmer Nam Bộ với các loại hình nghệ thuật khác, âm nhạc trong múa Khmer Nam bộ, vấn đề bảo tồn và phát triển nghệ thuật múa Khmer Nam Bộ
1. Múa. 2. Nghệ thuật truyền thống. 3. Dân tộc Khơ Me. 4. {Nam Bộ}
793.319597 NGH250TH 2013
|
ĐKCB:
NL.001179
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
HUỲNH NGỌC TRẢNG Đặc khảo văn hoá người Hoa ở Nam Bộ
/ Huỳnh Ngọc Trảng (ch.b.), Trương Ngọc Tường, Lê Hải Đăng...
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2012
.- 455tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Văn hoá - Nghệ thuật Việt Nam. Phân viện Văn hoá Nghệ thuật Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Quá trình định cư và phát triển của cộng đồng người Hoa ở Nam Bộ. Tổng quát về đời sống văn hoá; văn hoá ăn, ở, mặc; tín ngưỡng cộng đồng, tín ngưỡng gia đình; hội hoạ, thư pháp; tranh kiếng, văn học; nghệ thuật biểu diễn; giáo dục Hoa ngữ và võ thuật...
1. Người Hoa. 2. Văn hoá. 3. {Nam Bộ}
I. Huỳnh Ngọc Trảng. II. Trương Ngọc Tường. III. Lê Hải Đăng. IV. Phạm Hoàng Quân. V. Lý Lược Tam.
305.8951 Đ113KH 2012
|
ĐKCB:
NL.001132
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
NL.001159
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946 - 1975
. T.6
: 10/1954 - 1956
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2020
.- VI, 1025 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng Tóm tắt: Tập hợp tài liệu, văn kiện của Hội nghị Trung ương Cục miền Nam, Xứ ủy Nam Bộ như: Nghị quyết, Chỉ thị, báo cáo, điện, đề án... phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo của Trung ương Cục miền Nam, Xứ uỷ Nam Bộ từ tháng 10/1954 - 1956 trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội Nam Bộ như: Chính trị, quân sự, kinh tế, tổ chức, xây dựng Đảng. ISBN: 9786045757291
1. Văn kiện. 2. {Nam Bộ} 3. {Việt Nam} 4. |Trung ương Cục miền Nam|
324.2597075095977 V115K 2020
|
ĐKCB:
NL.000389
(Sẵn sàng)
|
| |
|