Thư viện huyện Cam Lâm
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. DAVIDSON, ROGER H.
     Quốc hội và các thành viên : Sách tham khảo / Roger H. Davidson, Walter J. Oleszek ;Trần Xuân Danh, Trần Hương Giang, Minh Long dịch .- H. : Chính trị quốc gia , 2002 .- 782tr.: ảnh ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày về cơ cấu và hoạt động của Quốc hội Mỹ, quá trình thông qua các quyết sách tại quốc hội, quan hệ giữa Quốc hội với các cơ quan quyền lực khác của chính quyền Liên bang mỹ
/ 82.000đ/2.000b.

  1. |Chính quyền|  2. |Chính trị|  3. Tài liệu tham khảo|  4. Quốc hội|  5. Mỹ|
   I. Minh Long.   II. Oleszek, Walter J..   III. Trần Hương Giang.   IV. Trần Xuân Danh.
   328.73 QU514H 2002
    ĐKCB: NL.000868 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THANH HIỀN
     Nhật Bản: Những biến đổi chủ yếu về chính trị trong những năm 1990 và triển vọng : Sách tham khảo / B.s: Nguyễn Thanh Hiền, Nguyễn Duy Dũng (ch.b), Dương Phú Hiệp.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 293tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm KHXHi và NVQG. Trung tâm ng/c Nhật Bản. - Phụ lục: tr. 289-290. - Thư mục: tr. 291-293
  Tóm tắt: Trình bày tác động của bối cảnh quốc tế và trong nước đến đời sống chính trị Nhật Bản. Những biến đổi lớn về chính trị của Nhật Bản trong những năm 1990. Một số giải pháp cải cách chính trị và triển vọng của Nhật Bản trong thời gian tới
/ 27000đ

  1. |Tài liệu tham khảo|  2. |Nhật Bản|  3. Chính trị|
   I. Nguyễn Thuý Anh.   II. Nguyễn Duy Dũng.   III. Dương Phú Hiệp.   IV. Lê Hoàng Anh.
   320.592 NH124B 2001
    ĐKCB: NL.001163 (Sẵn sàng)  
3. Bàn về vấn đề chống diễn biến hoà bình / Nguyễn Huy Quý, ... dịch .- H. : Chính trị quốc gia , 1993 .- 463tr ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm, bản chất, đặc điểm của chiến dịch "diễn biến hoà bình". Các khía cạnh tư tưởng, nhận thức, phương pháp và kinh nghiệm phòng chống chiến dịch "diễn biến hoà bình" ở các nước XHCN. Giới thiệu một số tư liệu liên quan đến phòng và chống diễn biến hoà bình
/ 18.000d

  1. |Thế giới|  2. |Chính trị|
   I. Bùi Phương Dung.   II. Nguyễn Đăng Thành.   III. Lê Tư Vinh.   IV. Nguyễn Huy Quý.
   959.7 B105V 1993
    ĐKCB: NL.003106 (Sẵn sàng)