Thư viện huyện Cam Lâm
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Các quy định pháp luật về đầu tư nước ngoài tại Việt Nam .- H. : Lao động xã hội , 2002 .- 591tr ; 20,5cm
  Tóm tắt: Tập hợp một số văn bản qui định về: cấp giấy phép lao động ; người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam ; thuế, phí, lệ phí và quản lý ngoại tệ trong hoạt động đầu tư
/ 78.000đ/700b

  1. |Pháp luật|  2. |Việt Nam|  3. Văn bản pháp qui|  4. Đầu tư nước ngoài|
   346 C101QU 2002
    ĐKCB: NL.002845 (Sẵn sàng)  
2. Nghị quyết kỳ họp thứ 11 Quốc hội khoá X và nghị quyết về việc thi hành luật tổ chức tòa án nhân dân và luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân .- H. : Chính trị quốc gia , 2002 .- 23tr. ; 19cm.
/ 2.200đ/5040b.

  1. |Nghị quyết|  2. |Viện kiểm sát nhân dân|  3. Tòa án nhân dân|  4. Pháp luật|  5. Quốc hội|
   342.597 NGH300QU 2002
    ĐKCB: NL.002927 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002941 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002942 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002943 (Sẵn sàng)  
3. VIỆT NAM (CHXHCN). CHÍNH PHỦ
     Một số chính sách đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài / Việt Nam (CHXHCN). Chính phủ, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 287tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp qui của chính phủ và các bộ liên quan về một số chính sách đối với người Việt Nam định ở nước ngoài, các qui định về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú, khuyến khích đầu tư, tư vấn và chuyển tiền về nước
/ 24000đ

  1. |Văn bản pháp qui|  2. |Luật nhập cư|  3. Chính sách đầu tư|  4. Pháp luật|
   I. Bộ Tài chính.   II. Bộ Công an.   III. Bộ Ngoại giao.
   342.597 M458S 2002
    ĐKCB: NL.002813 (Sẵn sàng)  
4. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH
     Quy định pháp luật về tổ chức và các hoạt động nhân đạo .- H. : Chính trị quốc gia , 2003 .- 248tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những quy định về quản lý nhà nước đối với các tổ chức và các hoạt động nhân đạo và những hoạt động nhân đạo
/ 18.000đ/1.040b.

  1. |Nhân đạo|  2. |Pháp luật|  3. Tổ chức|
   346.597 QU523Đ 2003
    ĐKCB: NL.002822 (Sẵn sàng)  
5. Pháp lệnh trọng tài thương mại .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 53tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lệnh số 08/2003/L/CTN của Chủ tịch nước về việc công bố pháp lệnh trọng tài thương mại. Pháp lệnh trọng tài thương mại gồm 63 điều
/ 4000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Pháp lệnh trọng tài thương mại|  3. Pháp luật|
   346.59707 PH109L 2003
    ĐKCB: NL.002944 (Sẵn sàng)  
6. Luật hải quan một số nước : Sách tham khảo .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 540tr ; 21cm
  Tóm tắt: Các luật hải quan của một số nước trong khu vực Châu á-Thái bình Dương như: Philippin, Inđônexia, Trung Quốc và Ôtxtrâylia
/ 43000đ

  1. |Tài liệu tham khảo|  2. |Thái Bình Dương|  3. Châu á|  4. Pháp luật|  5. Luật hải quan|
   343.597 L504H 2003
    ĐKCB: NL.002797 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THỊ MƠ
     Hoàn thiện pháp luật về thương mại và hàng hải trong điều kiện Việt Nam hội nhập kinh tế : Sách chuyên khảo / B.s: Nguyễn Thị Mơ (ch.b), Mai Hồng Quỳ, Đoàn Năng.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 273tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 265-268
  Tóm tắt: Xu thế phát triển tất yếu của pháp luật Thương mại và pháp luật Hàng hải quốc gia và quốc tế trong điều kiện tự do hoá thương mại, pháp luật về thương mại và hàng hải của Việt Nam trước yêu cầu hội nhập kinh tế; Những tìm hiểu kinh nghiệm xây dựng và hoàn thiện pháp luật hiệp định về thương mại và về hàng hải của một số nước trên thế giới
/ 23000đ

  1. |Thương mại|  2. |Pháp luật|  3. Hội nhập kinh tế|  4. Việt Nam|  5. Hàng hải|
   I. Đoàn Năng.   II. Vũ Trọng Lâm.   III. Vũ Chi Lộc.   IV. Mai Hồng Quỳ.
   343.597 H406TH 2002
    ĐKCB: NL.002700 (Sẵn sàng)  
8. Quy định pháp luật về quan hệ kinh tế - xã hội giữa Việt Nam với các nước Trung Quốc, Lào và Campuchia .- H. : Chính trị quốc gia , 2002 .- 300tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những vấn đề có liên quan đến khu vực biên giới của Việt Nam, những quy định pháp luật về kiểm dịch biên giới,về chính sách kinh tế với khu kinh tế của cửa khẩu, về khuyến khích và bảo vệ đầu tư giữa Việt Nam và Trung Quốc, về tổ chức và quản lý chợ trong khu vực biên giới...
/ 26.000đ/540b.

  1. |Campuchia|  2. |Lào|  3. Việt Nam|  4. Trung Quốc|  5. Pháp luật|
   341.3 QU523Đ 2002
    ĐKCB: NL.002683 (Sẵn sàng)  
9. Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hợp chủng quốc Hoa Kỳ về quan hệ thương mại .- H. : Chính trị quốc gia , 2002 .- 402tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Toàn văn hiệp định quan hệ thương mại giữa nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hoa Kỳ bằng tiếng Việt và tiếng Anh
/ 32.000đ/3.000b.

  1. |Pháp luật|  2. |Mỹ|  3. Quan hệ thương mại|  4. Việt Nam|  5. Hiệp Định|
   341.37 H307Đ 2002
    ĐKCB: NL.001551 (Sẵn sàng)