Thư viện huyện Cam Lâm
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cẩm nang công tác tổ chức - cán bộ xã, phường, thị trấn / Nguyễn Đức Hà (ch.b.), Phạm Văn Đồng, Đỗ Tuấn Nghĩa... .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 350tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   ĐTTS ghi: Ban Tổ chức Trung ương. Vụ Cơ sở Đảng. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí pháp lý, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu, quyền hạn của hội đồng nhân dân cấp xã. Vấn đề tuyển dụng, sử dụng, kỷ luật, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã. Tổ chức, hoạt động của thôn và tổ dân phố trên các mặt tổ chức hoà giải, thực hiện dân chủ trực tiếp và quy chế tổ chức hoạt động

  1. Công tác tổ chức.  2. Thị trấn.  3. .  4. Công chức.  5. Cán bộ.  6. [Sách tra cứu]  7. |Phường|
   I. Đỗ Tuấn Nghĩa.   II. Phạm Văn Đồng.   III. Nguyễn Đức Hà.   IV. Kiều Cao Chung.   V. Võ Thành Nam.
   352.1409597 C120N 2011
    ĐKCB: NL.000842 (Sẵn sàng)  
2. Kỹ năng lập và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội cấp xã, phường, thị trấn / Lê Văn Hoà, Nguyễn Thị Phương Lan, Nguyễn Hoàng Quy, Lê Toàn Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 327tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những nội dung cơ bản về công tác lập và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống các chỉ tiêu và phương pháp tính chỉ tiêu, hệ thống biểu mẫu và hướng dẫn sử dụng các biểu mẫu trong công tác xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội ở cấp xã, phường, thị trấn

  1. Kế hoạch.  2. Phát triển.  3. .  4. Xã hội.  5. Kinh tế.  6. {Việt Nam}  7. |Phường|
   I. Nguyễn Thị Phương Lan.   II. Lê Văn Hoà.   III. Lê Toàn Thắng.   IV. Nguyễn Hoàng Quy.
   338.9597 K600N 2011
    ĐKCB: NL.000768 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang công tác chi bộ ở xã, phường, thị trấn / Nguyễn Đức Hà (ch.b.), Vũ Thị Thuỷ, Phạm Văn Mạnh... .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 314tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã, phường, thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu vai trò, vị trí của chi bộ. Công tác chi bộ lãnh đạo công tác tư tưởng, thực hiện nhiệm vụ chính trị, công tác kiểm tra giám sát, công tác vận động quần chúng và nội dung, quy trình sinh hoạt chi bộ, tổ chức đại hội chi bộ... Một số tình huống thường xảy ra trong công tác chi bộ và cách xử lí

  1. Công tác Đảng.  2. Thị trấn.  3. Hoạt động.  4. .  5. Chi bộ.  6. |Phường|
   I. Nguyễn Mạnh Toản.   II. Nguyễn Mạnh Khởi.   III. Phạm Văn Mạnh.   IV. Nguyễn Đức Hà.   V. Vũ Thị Thuỷ.
   324.2597071 C120N 2011
    ĐKCB: NL.000600 (Sẵn sàng)  
4. Hỏi - Đáp về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn / Nguyễn Thế Vịnh, Nguyễn Thị Ngọc Anh (ch.b.), Phạm Đức Toàn... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 219tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 60 câu hỏi - đáp về một số quy định của Luật cán bộ, công chức thực hiện đối với cán bộ, công chức cấp xã, những quy định của pháp luật về chế độ, chính sách đối với đối tượng này và các văn bản hướng dẫn thi hành
/ 39000đ

  1. Công chức.  2. Pháp luật.  3. Chế độ.  4. Chính sách.  5. Thị trấn.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]  8. |Phường|
   I. Phạm Đức Toàn.   II. Nguyễn Thị Ngọc Anh.   III. Phan Văn Hùng.   IV. Nguyễn Thế Vịnh.   V. Vũ Đình Khang.
   342.597 H428Đ 2011
    ĐKCB: NL.002856 (Sẵn sàng)  
5. Quy định mới về nâng cao năng lực, phẩm chất của đội ngũ cán bộ cấp cơ sở : Xã, phường, thị trấn .- Tái bản có bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 212tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã, phường, thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp luật về đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn, nhằm góp phần nâng cao năng lực, phẩm chất của đội ngũ cán bộ cơ sở

  1. Pháp luật.  2. Thị trấn.  3. .  4. Cán bộ.  5. Giáo dục.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]  8. |Phường|
   342.597 QU600Đ 2011
    ĐKCB: NL.002697 (Sẵn sàng)