Thư viện huyện Cam Lâm
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Các quy định pháp luật về đầu tư nước ngoài tại Việt Nam .- H. : Lao động xã hội , 2002 .- 591tr ; 20,5cm
  Tóm tắt: Tập hợp một số văn bản qui định về: cấp giấy phép lao động ; người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam ; thuế, phí, lệ phí và quản lý ngoại tệ trong hoạt động đầu tư
/ 78.000đ/700b

  1. |Pháp luật|  2. |Việt Nam|  3. Văn bản pháp qui|  4. Đầu tư nước ngoài|
   346 C101QU 2002
    ĐKCB: NL.002845 (Sẵn sàng)  
2. Hiến pháp năm 1946 và sự kế thừa, phát triển trong các hiến pháp Việt Nam .- H. : Chính trị quốc gia , 2017 .- 542tr ; 22cm
   ĐTTS ghi: Văn phòng quốc hội
  Tóm tắt: Trình bày sự ra đời, ý nghĩa lịch sử, sự kế thừa, phát triển hiến pháp Việt Nam như chính sách dân tộc, vấn đề quyền con người, quyền công dân, tổ chức, hoạt động của hội đồng nhân dân, quá trình hình thành và phát triển của hệ thống toà án, viện kiểm sát qua các bản hiến pháp, văn kiện, nghị quyết của Việt Nam

  1. |quyền công dân|  2. |Hiến pháp|  3. toà án|  4. Việt Nam|  5. văn kiện|
   342.59702 H305PH 2017
    ĐKCB: NL.002744 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN ĐĂNG SINH
     Những khía cạnh triết học trong tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của Người Việt ở đồng bằng Bắc Bộ hiện nay : Sách tham khảo / Trần Đăng Sinh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 224tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 219-222
  Tóm tắt: Nguồn gốc, bản chất và những khía cạnh triết học của tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của người Việt ở Đồng bằng Bắc Bộ. Từ thực trạng việc thờ cúng tổ tiên diễn ra hiện đề xuất một số phương hướng & giải pháp nhằm pháp huy những yếu tố tích cực, khắc phục những yếu tố tiêu cực của tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên trong nhân dân
/ 19000đ

  1. |Đồng bằng Bắc Bộ|  2. |Triết học|  3. Việt Nam|  4. Thờ cúng tổ tiên|  5. Tín ngưỡng|
   393 NH556KH 2002
    ĐKCB: NL.000186 (Sẵn sàng)  
4. HỒ CHÍ MINH
     Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc / Hồ Chí Minh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 276tr ; 19cm
  Tóm tắt: Truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam kế thừa và phát huy truyền thống đại đoàn kết của dân tộc. Nội dung đại đoàn kết. Nguyên tác đại đoàn kết. Phương pháp đại đoàn kết. Đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế
/ 15500đ

  1. |Việt Nam|  2. |Đoàn kết dân tộc|
   335.4346 V450PH 2003
    ĐKCB: NL.001457 (Sẵn sàng)  
5. PHAN HỮU DẬT
     Chính sách dân tộc của các chính quyền nhà nước phong kiến Việt Nam ( X-XIX) : Sách tham khảo / B.s.: Phan Hữu Dật, Lâm Bá Nam .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 127tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 124-126. - Phụ lục: tr. 106-123
  Tóm tắt: Cội nguồn hình thành chính sách dân tộc ở Việt Nam. Chính sách dân tộc dưới thời Lý, Trần, Hồ, thời Lê - Trịnh, Tây Sơn và thời Nguyễn.
/ 10000đ

  1. |Thời kì phong kiến|  2. |Chính quyền nhà nước|  3. Việt Nam|  4. Lịch sử trung đại|  5. Chính sách dân tộc|
   I. Lâm Bá Nam.
   305.89597 CH312S 2001
    ĐKCB: NL.000878 (Sẵn sàng)  
6. Phòng, chống "diễn biến hòa bình" trên lĩnh vực chính trị và vấn đề bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng hiện nay / Nguyễn Bá Dương .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 242tr.
  Tóm tắt: Luận giải các khía cạnh khác nhau về phòng chống "diễn biến hoà bình" trên lĩnh vực chính trị qua cuộc đấu tranh tư tưởng, lí lụân và sự cần thiết phải bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng trong bối cảnh phức tạp hiện nay

  1. Đảng Cộng Sản Việt Nam.  2. Chính quyền.  3. Chính trị.  4. |Việt Nam|
   320.4597 PH431CH 2010
    ĐKCB: NL.000616 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN SÁU
     Mối quan hệ giữa Đảng và nhân dân trong thời kỳ đổi mới đất nước : Vấn đề và kinh nghiệm : Sách tham khảo / Nguyễn Văn Sáu, Trần Xuân Sầm, Lê Doãn Tá (ch.b).. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 494tr ; 21cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề lí luận về mối quan hệ giữa Đảng và nhân dân trong giai đoạn mới của cách mạng nước ta hiện nay. Những giải pháp tăng cường mối quan hệ giữa Đảng và nhân dân qua kinh nghiệm thực tiễn
/ 40000đ

  1. |Nhân dân|  2. |Thời kì đổi mới|  3. Lí luận|  4. Việt Nam|  5. Thực tiễn|
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Trần Xuân Sầm.   III. Nguyễn Văn Biều.   IV. Lê Doãn Tá.
   324.259707 M452QU 2002
    ĐKCB: NL.000557 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.000558 (Sẵn sàng)  
8. Văn kiện Đảng về Mặt trận Dân tộc thống nhất Việt Nam . T.2 : 1945-1977 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 722 tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. - Lưu hành nội bộ
  Tóm tắt: Những nghị quyết,chỉ thị, thông tư, v.v... của Đảng cộng sản Việt Nam có liên quan đến quá trình hoạt động và phát triển của Mặt trận từ ngày 2/9/1945 đến tháng 5/1977
/ 56.000đ

  1. |Mặt trận Dân tộc thống nhất|  2. |Việt Nam|  3. Văn kiện|  4. Đảng cộng sản Việt Nam|
   305.06 V115K 2001
    ĐKCB: NL.000412 (Sẵn sàng)  
9. BỘ TÀI CHÍNH
     Hướng dẫn thực hiện luật ngân sách nhà nước / Bộ tài chính .- H. : Tài chính , 1998 .- 219tr ; 27cm
  Tóm tắt: Văn bản pháp quy quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện về phân cấp quản lý, lập và quyết toán ngân sách nhà nước (NSNN). Hệ thống mẫu biểu về dự toán và quyết toán chi thu NSNN

  1. |quản lí|  2. |Ngân sách nhà nước|  3. văn bản pháp qui|  4. Việt Nam|
   343.597 H561D 1998
    ĐKCB: NL.002645 (Sẵn sàng)  
10. Một số văn bản pháp luật về chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 600tr ; 21cm
  Tóm tắt: Qui định chung về chính sách chủ động hội nhập kinh tế và khu vực; qui định về tổ chức bộ máy một số cơ quan có chức năng quản lí hợp tác kinh tế quốc tế; Qui định khuyến khích, thu hút đầu tư nước ngoài; Qui định về chính sách thuế; Qui định về hợp tác thương mại giữa Việt Nam với một số nước
/ 57000đ

  1. |Kinh tế|  2. |Việt Nam|  3. Văn bản pháp luật|  4. Khu vực|  5. Hội nhập kinh tế|
   343.597 M458S 2003
    ĐKCB: NL.002662 (Sẵn sàng)  
11. Các văn bản hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Du lịch về cơ sở lưu trú du lịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 327tr ; 19cm
  Tóm tắt: Pháp lệnh Du lịch và văn bản hướng dẫn thi hành. Các quy định pháp luật khác liên quan đến việc quản lý và điều kiện kinh doanh cơ sở lưu trú du lịch
/ 23000đ

  1. |Du lịch|  2. |Việt Nam|  3. Qui định|  4. Pháp lệnh|  5. Văn bản pháp luật|
   342.597 C101V 2001
    ĐKCB: NL.002762 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN HỒNG HÀ
     Sổ tay hướng dẫn xây dựng dự án quỹ môi trường toàn cầu (GEF) - Việt Nam / Trần Hồng Hà .- H. : Thanh niên , 2001 .- 63tr. ; 24cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Khoa học công nghệ và môi trường. Cục môi trường. Văn phòng GEF - Việt Nam
  Tóm tắt: cung cấp những thông tin về hệ thống tổ chức,hoạt động, qui trình thẩm định,các dự án và những hoạt động hỗ trợ cuả quỹ môi trường toàn cầu.
/ 1.000b

  1. |Môi trường|  2. |Việt Nam|  3. bảo vệ môi trường|  4. dự án|  5. thế giới|
   627 S450T 2001
    ĐKCB: NL.002282 (Sẵn sàng)  
13. BÚT NGỮ
     Anh Ngạn : Ký sự về khu tả ngạn sông Hồng những năm 1951 - 1955 / Bút Ngữ .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 349tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những mẩu truyện ký viết về những năm tháng hoạt động của Anh Ngạn (tức đồng chí Đỗ Mười) và những người cộng sự, về cuộc kháng chiến gian lao và anh dũng, bất khuất của quân và dân khu tả ngạn sông Hồng thời kỳ 1951-1955
/ 30000đ

  1. |Kí sự|  2. |Văn học hiện đại|  3. Kháng chiến chống Pháp|  4. Đỗ Mười|  5. Việt Nam|
   959.704 A107NG 2000
    ĐKCB: NL.003280 (Sẵn sàng)  
14. Duyên thơ .- Khánh Hoà : Uy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Khánh Hoà , 1994 .- 86tr ; 19cm
   Tập thơ thi tuyển của người cao tuổi tỉnh Khánh Hoà

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học hiện đại|  3. Khánh Hoà|
   895.9221 D527TH 1994
    ĐKCB: NL.003142 (Sẵn sàng)  
15. ĐINH CHƯƠNG
     Học sinh miền Nam ngày ấy, hôm này / Đinh Chương, Chu Trung Thanh, Nguyễn Thị Nguyệt.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 529tr : ảnh ; 22cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài viết về những kỷ niệm, hồi ức của những người đã từng làm công tác quản lí giáo dục, của các thầy, cô giáo và các cựu học sinh miền Nam đã công tác và học tập ở miền Bắc trong suốt 20 năm qua

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Hồi kí|
   I. Nguyễn Thị Nguyệt.   II. Nguyễn Thị Thấn.   III. Lê Kông Khảng.   IV. Chu Trung Thanh.
   959.7043 H419S 2002
    ĐKCB: NL.003173 (Sẵn sàng)  
16. HÀ ĐĂNG
     Thế ta thế thắng / Hà Đăng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 875tr ; 22cm
  Tóm tắt: Các bài báo viết về cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta với các phần: Miền Nam, cuộc chiến đấu anh hùng; Mỹ, nguủ trang vực thẳm; Độc lập, thống nhất và chủ nghĩa xã hội
/ 87000đ

  1. |Kháng chiến chống Mỹ|  2. |Việt Nam|  3. Bài báo|
   327.33 TH230T 2002
    ĐKCB: NL.002990 (Sẵn sàng)  
17. HỒ CHÍ MINH
     Lịch sử nước ta / Hồ Chí Minh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 23tr : ch.d ; 15cm
  Tóm tắt: Bằng những vần thơ Hồ Chủ Tịch đã ghi lại một cách tóm lược lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của Việt Nam qua các triều đại phong kiến
/ 2000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Thơ|  3. Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|
   959.7 L302S 2011
    ĐKCB: NL.003007 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN VIỆT
     Quân thuỷ trong lịch sử chống ngoại xâm / Nguyễn Việt, Vũ Minh Giang, Nguyễn Mạnh Hùng .- Xuất bản lần thứ 2; có bổ sung .- H. : Quân đội nhân dân , 2012 .- 417tr ; 20,5 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về lịch sử quân thuỷ trên thế giới. Sự hình thành, tổ chức biên chế và nghệ thuật quân thuỷ Việt Nam, từ thời kỳ dựng nước trong kháng chiến chống Tống, chống Mông Nguyên đến cuối thế kỷ 18. Vị trí quan trọng của quân thuỷ trong cuộc đấu tranh dựng nước và giữ nước

  1. |thuỷ quân|  2. |kháng chiến chống ngoại xâm|  3. Việt Nam|  4. Lịch sử|
   I. Nguyễn Mạnh Hùng.   II. Vũ Minh Giang.
   355.75 QU502TH 2012
    ĐKCB: NL.003022 (Sẵn sàng)  
19. HỮU THỌ
     Theo bước chân đổi mới : Bình luận báo chí / Hữu Thọ .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 783tr ; 22cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài bình luận, thuyết trình, tham luận, nghiên cứu của tác giả trên các lĩnh vực tư tưởng, văn hoá, giáo dục thời kì đổi mới
/ 75000đ

  1. |Công tác tư tưởng|  2. |Bình luận|  3. Báo chí|  4. Việt Nam|
   895.922807 TH205B 2002
    ĐKCB: NL.002091 (Sẵn sàng)  
20. PHAN QUANG
     Về diện mạo báo chí Việt Nam : Tiểu luận và chân dung / Phan Quang .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 588tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập đến sự chuyển đổi và phát triển trong đời sống báo chí, sự trưởng thành của đội ngũ những người làm báo Việt Nam. Giới thiệu một số nhà báo trong nước và nước ngoài
/ 56000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Nhà báo|  3. Báo chí|
   070.597 V250D 2001
    ĐKCB: NL.002082 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»