3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
LÊ TRUNG VŨ Hội làng Việt Nam
/ Lê Trung Vũ, Lê Hồng Lý (ch.b.), Toan Ánh...
.- H. : Thời đại , 2015
.- 999tr : ảnh màu ; 24cm
Tóm tắt: Sơ lược địa lý, nguồn gốc, thực trạng, chức năng, ý nghĩa cũng như những nét đặc trưng của một số hội làng cổ truyền Việt Nam: hội làng tỉnh An Giang, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh...
1. Lễ hội cổ truyền. 2. Hội làng. 3. {Việt Nam}
I. Tôn Thất Bình. II. Trần Lâm Biền. III. Toan Ánh. IV. Lê Hồng Lý.
394.269597 H452L 2015
|
ĐKCB:
NL.001155
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam
. T.2
: Nghề chế tác kim loại / Trương Duy Bích, Trương Minh Hằng, Lê Hồng Lý... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng
.- H. : Khoa học xã hội , 2012
.- 970tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề chế tác kim loại như: nghề kim hoàn, nghề đúc đồng, đúc tiền (tiền vàng, tiền bạc, tiền kẽm), nghề gò đồng, nghề hàn kim loại (đồng, sắt, chì), nghề chạm bạc, nghề đúc bạc nén, nghề làm đồ trang sức (bằng vàng, bạc, đá quý), nghề quỳ (quỳ vàng, quỳ bạc), nghề cẩn (cẩn vàng, cẩn bạc trên đồ ngọc, đồ sứ...), nghề bịt khảm (vàng, bạc), nghề luyện vàng, luyện bạc, nghề rèn sắt...
1. Nghề thủ công truyền thống. 2. Kim loại. 3. Làng nghề truyền thống. 4. Chế tác. 5. {Việt Nam}
I. Lê Hồng Lý. II. Hoàng Cường. III. Trương Duy Bích. IV. Tăng Bá Hoành. V. Trương Minh Hằng.
671 T455T 2012
|
ĐKCB:
NL.002062
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|