Thư viện huyện Cam Lâm
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. SACHS, JEFFREY D
     Thịnh vượng chung - Kinh tế học cho hành tinh đông đúc : Sách tham khảo / Jeffrey D. Sachs ; Dịch: Đức Tuệ... ; H.đ.: Kim Thoa, Minh Long .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2012 .- 591tr. ; 21cm
   Tên sách tiếng Anh: Common wealth - Economics for a crowded planet
  Tóm tắt: Nghiên cứu về kinh tế học: kinh tế học mới cho thế kỷ XXI, sự bền vững của môi trường, thách thức về nhân khẩu học, sự phồn vinh cho tất cả mọi người và giải quyết vấn đề toàn cầu
   ISBN: 9786045715963 / 128000đ

  1. Phát triển bền vững.  2. Kinh tế.  3. [Sách tham khảo]
   I. Minh Long.   II. Kim Thoa.   III. Đức Tuệ.   IV. Thu Hường.   V. My Hoàng.
   338.9 TH312V 2012
    ĐKCB: NL.000772 (Sẵn sàng)  
2. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.7 : Nhân giống, trồng hoa / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Minh Phương, Lê Thanh Bình ; Đặng Văn Đông h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 91tr. : sơ đồ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 87-88
  Tóm tắt: Trình bày quy trình chọn tạo, nhân giống và trồng một số loài hoa như: hoa lan, hoa lily, hoa loa kèn, hoa layơn, hoa đồng tiền, hoa cẩm chướng bằng cách áp dụng công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Ứng dụng.  3. Nhân giống.  4. Hoa.  5. Trồng trọt.
   I. Đặng Văn Đông.   II. Trần Thị Thanh Thuyết.   III. Nguyễn Thị Xuân.   IV. Lê Thanh Bình.   V. Nguyễn Thị Minh Phương.
   635.9 C455NGH 2010
    ĐKCB: NL.000040 (Sẵn sàng)  
3. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.6 : Sản xuất rau sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; H.đ.: Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Khắc Thi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 89-93. - Thư mục: tr. 94-95
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc và quy định chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu các phương pháp trồng rau ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. Rau.  4. Trồng trọt.  5. |Rau sạch|
   I. Nguyễn Quang Thạch.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Khắc Thi.   IV. Lê Xuân Tài.
   635 C455NGH 2010
    ĐKCB: NL.000039 (Sẵn sàng)  
4. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.3 : Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 92
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Ứng dụng.  3. Công nghệ sinh học.  4. Chăn nuôi.  5. |Chăn nuôi sạch|
   I. Lê Xuân Tài.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Thiện.
   636 C455NG 2010
    ĐKCB: NL.000036 (Sẵn sàng)  
5. GIA LỘC
     Văn hóa hương tục dâng hương và nghi lễ thờ cúng / Gia Lộc .- H. : Thời đại , 2009 .- 198tr. : hình vẽ ; 20.5cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài văn khấn theo phong tục truyền thống của Việt Nam, bao gồm tập tục, nghi lễ thờ cúng, cách sắm và bày lễ tại gia, đình, đền, phủ, chùa
/ 30000đ

  1. Văn khấn.  2. Phong tục thờ cúng.  3. {Việt Nam}
   390.09597 V115H 2009
    ĐKCB: NL.001141 (Sẵn sàng)  
6. NGÔ HIỂU BA
     Đột phá kinh tế ở Trung Quốc (1978-2008) / Ngô Hiểu Ba ; Nguyễn Thị Thu Hằng dịch ; Dương Ngọc Dũng h.đ. .- Tp. Hồ Chí Minh ; Trung Quốc : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh... , 2010 .- 203tr. : ảnh ; 23cm
  Tóm tắt: Tóm lược những đặc trưng cơ bản của quá trình cải cách ở Trung Quốc trong 30 năm từ 1978 đến 2008
/ 65000đ

  1. Kinh tế.  2. Phát triển.  3. Cải cách.  4. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Thị Thu Hằng.   II. Dương Ngọc Dũng.
   330.951 Đ458PH 2010
    ĐKCB: NL.000755 (Sẵn sàng)  
7. Người Nga viết về Chủ tịch Hồ Chí Minh / Yuri Mikhailovich Luzhkov,Oxip Mandelstam,Vera Visnhiakova Akimova... ; Dịch giả: Nguyễn Huy Hoàng... ; Nguyễn Xuân Hoà h.đ. .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2020 .- 198tr. : ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày tiểu sử, sự nghiệp cách mạng và phong cách của Chủ tịch Hồ Chí Minh thông qua cảm nhận và lời kể của những người Nga có cơ hội gặp gỡ, tiếp xúc với Người
   ISBN: 9786048045852 / 285000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Tiểu sử.  3. Phong cách.  4. Sự nghiệp cách mạng.
   I. Nguyễn Văn Minh.   II. Nikulin, Nikolai.   III. Nguyễn Xuân Hoà.   IV. Visnhiakova Akimova, Vera.   V. Karmen, Roman.
   959.704092 NG558NG 2020
    ĐKCB: NL.001342 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG, THIỆN PHÚC
     Tuyển chọn những mẩu truyện cười nổi tiếng Anh - Việt / Trương Thiện Phúc .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 218tr. : hình vẽ ; 21cm
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Gồm 99 câu truyện cười giúp người học tiếng Anh mở rộng vốn từ, nâng cao kỹ năng đọc và sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp
/ 75000đ

  1. Truyện cười.  2. Tiếng Việt.  3. Tiếng Anh.
   428 T527CH 2008
    ĐKCB: NL.002572 (Sẵn sàng)  
9. LELORD, FRANÇOIS
     Hector & hành trình thú vị đi tìm hạnh phúc / François Lelord ; Biên dịch: Phạm Hoa Phượng, Dương Ngọc Hân ; Lâm Hiếu Minh h.đ. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2013 .- 205tr. ; 21cm
   Tên sách bằng tiếng Pháp: Le Voyage d'Hector ou la recherche du bonheur
/ 56000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Dương Ngọc Hân.   II. Lâm Hiếu Minh.   III. Phạm Hoa Phượng.
   843 H201V 2013
    ĐKCB: NL.003222 (Sẵn sàng)  
10. LELORD, FRANÇOIS
     Hector & hành trình cứu tình yêu / François Lelord ; Biên dịch: Phạm Hoa Phượng, Dương Ngọc Hân ; H.đ.: Lâm Hiếu Minh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt , 2013 .- 311tr. ; 21cm
   Tên sách bằng tiếng Pháp: Hector et les secrets de l'amour
/ 82000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}
   I. Lâm Hiếu Minh.   II. Phạm Hoa Phượng.   III. Dương Ngọc Hân.
   843 H201V 2013
    ĐKCB: NL.003221 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN THỊ THANH THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân : Chăn nuôi sạch / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 111tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 105-106
  Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị

  1. .  2. Lợn.  3. Chăn nuôi.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thiện.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   636 C455NGH 2013
    ĐKCB: NL.001862 (Sẵn sàng)  
12. CAO XUÂN DỤC
     Quốc triều luật lệ toát yếu / Cao Xuân Dục ; Trần Thị Kim Anh dịch ; Nguyễn Văn Nguyên h.đ. .- H. : Tư pháp , 2011 .- 265tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu bộ luật được ban hành dưới triều Duy Tân với những quy định theo từ vấn đề cụ thể

  1. Lịch sử.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. |Bộ luật Duy Tân|
   I. Trần Thị Kim Anh.   II. Nguyễn Văn Nguyên.
   349.597 QU451TR 2011
    ĐKCB: NL.002893 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NL.002903 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG VĂN HỔ
     Cầm quyền khoa học : Sách tham khảo / Hoàng Văn Hổ ch.b. ; Dịch: Hải Anh... ; Nguyễn Quang Vinh h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 595tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát quan điểm cầm quyền của Đảng Cộng sản Trung Quốc. Trình bày tóm tắt ý nghĩa quan trọng của cầm quyền khoa học và nêu rõ qui luật, tư tưởng, phương pháp và kinh nghiệm vận dụng cầm quyền khoa học. Một số vấn đề xây dựng năng lực cầm quyền của đảng cầm quyền và xây dựng đảng cầm quyền
   ISBN: 9786045712733

  1. Đảng cầm quyền.  2. Xây dựng Đảng.  3. [Trung Quốc]  4. [Sách tham khảo]
   I. Thuý Hằng.   II. Hải Anh.   III. Như Châu.   IV. Nguyễn Quang Vinh.
   324.251075 C120QU
    ĐKCB: NL.002664 (Sẵn sàng)