Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Giá cả, điều kiện cung cấpChỉ số ISBN- :
|
22500đ |
Số bảnChỉ số ISBN- :
|
500b |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
tch |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
vie |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
0302 |
Universal Decimal Classification numberUniversal decimal classification number- :
|
33(N413) |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
339.5 |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
339.5 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
Đ309CH |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
Đ309CH |
Classification numberOther classification number- :
|
Q9(5Nh) |
Item numberOther classification number- :
|
Đ309C |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Chính trị Quốc gia |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2002 |
TrangMô tả vật lý- :
|
234tr : bảng |
KhổMô tả vật lý- :
|
21cm |
Phụ chú chungGeneral Note- :
|
ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Trình bày những giải pháp điều chỉnh kinh tế chủ yếu của chính phủ Nhật Bản trong một loạt lĩnh vực: Công nghiệp; nông nghiệp; khoa học công nghệ; tài chính ngân hàng; kinh tế đối ngoại.. |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Tài liệu tham khảo |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Chính sách kinh tế |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Nhật Bản |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Kinh tế tư bản |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Kinh tế vĩ mô |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Vũ Văn Hà |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Ngô Xuân Bình |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Nguyễn Huy Dũng |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
Tác giả |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
Tác giả |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
Tác giả |