Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Nghề thủ công truyền thống |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Kim loại |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Làng nghề truyền thống |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Chế tác |
Số bảnChỉ số ISBN- :
|
500b |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
vie |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
671 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
T455T |
Chỉ số phần/tậpNhan đề và thông tin trách nhiệm- :
|
T.2 |
Tên phần/tậpNhan đề và thông tin trách nhiệm- :
|
Nghề chế tác kim loại |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Khoa học xã hội |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2012 |
TrangMô tả vật lý- :
|
970tr. |
KhổMô tả vật lý- :
|
24cm |
Phụ chú chungGeneral Note- :
|
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề chế tác kim loại như: nghề kim hoàn, nghề đúc đồng, đúc tiền (tiền vàng, tiền bạc, tiền kẽm), nghề gò đồng, nghề hàn kim loại (đồng, sắt, chì), nghề chạm bạc, nghề đúc bạc nén, nghề làm đồ trang sức (bằng vàng, bạc, đá quý), nghề quỳ (quỳ vàng, quỳ bạc), nghề cẩn (cẩn vàng, cẩn bạc trên đồ ngọc, đồ sứ...), nghề bịt khảm (vàng, bạc), nghề luyện vàng, luyện bạc, nghề rèn sắt... |
Chủ đề--địa danhSubject added entry--geographic name- :
|
Việt Nam |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Lê Hồng Lý |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Hoàng Cường |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Trương Duy Bích |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Tăng Bá Hoành |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Trương Minh Hằng |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Vũ Quang Dũng |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
ch.b. |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
b.s. |