|
|
|
|
Đỗ Huy Cường | Biến động môi trường lớp phủ và giải pháp phát triển bền vững tại các đảo san hô khu vực quần đảo Trường Sa: | 551.4240959756 | B305Đ | 2018 |
Phan Trọng Trịnh | Tràn dầu tự nhiên mối liên quan với kiến tạo vùng biển Việt Nam và kế cận: | 551.46 | TR105D | 2013 |
Đặc điểm cấu trúc kiến tạo khu vực nước sâu Tây và Tây Nam trũng sâu Biển Đông: | 551.461472 | Đ113Đ | 2019 | |
Nguyễn Như Trung | Dị thường trường thế và cấu trúc sâu vỏ trái đất khu vực biển Đông: | 551.4680916472 | D300T | 2017 |
Dương Văn Khánh | Quan trắc điều tra cơ bản về khí tượng thuỷ văn Việt Nam: | 551.5709597 | QU105TR | 2018 |
Dương Văn Khánh | Công tác dự báo khí tượng biển Đông: | 551.64246472 | C455T | 2016 |
Trương Quang Ngọc | Hỏi - Đáp về biến đổi khí hậu: | 551.68 | H428Đ | 2013 |
Cấu trúc kiến tạo và địa động lực rìa lục địa Miền Trung Việt Nam: | 551.8095974 | C125TR | 2019 |